Cổ phiếu SHB do ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội phát hành được niêm yết trên sàn chứng khoán nào? Giá cổ phiếu SHB hiện nay là bao nhiêu? Có nên mua cổ phiếu SHB vào thời điểm này hay không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để cùng giavang.com giải đáp những thắc mắc trên nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch cổ phiếu SHB
Cổ phiếu SHB do ngân hàng Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội phát hành. Năm 2009, mã cổ phiếu SHB được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội.
Đến ngày 11/10/2021, cổ phiếu SHB được đổi sang niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.
Giá cổ phiếu SHB (Cổ phiếu Ngân hàng TMCP Sài Gòn) hôm nay là bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu SHB những ngày qua như thế nào? Cùng xem bảng thống kê dưới đây nhé!
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
14/09/2023 | 12,300 | -50 (-0.4%) | 28,077,200 | 8,937 | 9,795 | 437,300 | 2,313,295 |
13/09/2023 | 12,350 | -200 (-1.59%) | 20,550,400 | 3,715 | 6,678 | 244,480 | 3,820,950 |
12/09/2023 | 12,550 | 250 (+2.03%) | 22,481,000 | 5,146 | 7,127 | 1,067,900 | 3,077,271 |
11/09/2023 | 12,300 | -400 (-3.15%) | 33,796,000 | 3,905 | 9,834 | 608,534 | 1,072,400 |
08/09/2023 | 12,700 | -50 (-0.39%) | 20,588,000 | 5,514 | 7,336 | 720,900 | 598,600 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính công ty Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Thu nhập lãi thuần | 4,820,791 | 4,292,071 | 5,843,911 | 4,133,798 |
Chi phí hoạt động | 1,179,434 | 1,262,779 | 1,209,770 | 1,115,587 |
Tổng TNTT | 3,258,189 | 623,597 | 3,619,947 | 2,452,828 |
Tổng LNST | 2,590,623 | 478,547 | 2,881,168 | 2,060,208 |
LNST của CĐ Ngân hàng mẹ | 2,590,623 | 478,547 | 2,881,168 | 2,060,208 |
Thông tin kế toán ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tổng tài sản | 528,560,025 | 551,351,129 | 570,193,860 | 585,111,645 |
– Tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD | 50,201,289 | 63,391,451 | 56,572,446 | 68,923,122 |
– Cho vay khách hàng | 369,601,443 | 378,351,539 | 400,120,644 | 400,409,703 |
Nợ phải trả | 486,265,786 | 508,595,013 | 524,380,204 | 537,363,599 |
– Tiền gửi và vay các TCTD | 84,955,743 | 78,513,434 | 70,694,596 | 63,192,021 |
– Tiền gửi của khách hàng | 340,717,466 | 361,841,278 | 391,481,655 | 409,618,315 |
Vốn và các quỹ | 42,294,239 | 42,756,116 | 45,813,656 | 47,748,046 |
– Vốn của TCTD | 28,118,041 | 32,118,175 | 32,118,175 | 32,118,175 |
– Lợi nhuận chưa phân phối | 11,900,790 | 8,333,422 | 10,251,722 | 12,257,251 |
Chỉ số tài chính ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 3,264.00 | 2,869.00 | 2,879.00 | 2,768.00 |
BVPS cơ bản | 15,859.00 | 13,941.00 | 14,938.00 | 15,569.00 |
P/E cơ bản | 3.81 | 3.47 | 3.73 | 4.52 |
ROEA | 6.32 | 1.13 | 6.50 | 4.40 |
ROAA | 0.49 | 0.09 | 0.51 | 0.36 |
Thông tin cơ bản về Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
Lịch sử hình thành ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
- Ngày 13/11/1993: Ngày tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập
- Ngày 20/01/2006: Chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP.
- Ngày 28/8/2012: Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
- Năm 2009: Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chính thức niêm yết cổ phiếu SHB trên Sở GDCK Hà Nội.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196 tỷ đồng.
- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036 tỷ đồng.
- Ngày 11/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.
- Ngày 09/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.
- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .
- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.
- Tính đến thời điểm hiện tại, SHB có 10.269 cán bộ nhân viên với 569 điểm giao dịch trong và ngoài nước.
Vị thế của doanh nghiệp
- SHB nằm trong Top 50 doanh nghiệp đứng đầu về sáng tạo và kinh doanh hiệu quả Việt Nam năm 2023 (VIE50)
- Kết quả kinh doanh năm 2022 đạt được những con số tích cực như sau:
- Lợi nhuận trước thuế năm 2022 đạt hơn 9.658 tỷ đồng, tăng 54% so với cùng kỳ
- Hoàn thành việc chi trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu với tỷ lệ 15%, từ đó tăng vốn điều lệ lên mức 30.674 tỷ
Mục tiêu tăng trưởng
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2023
Phương án 1
Hạn mức tăng trưởng tín dụng năm 2023 là | 10% |
Tổng tài sản | 600.106 tỷ đồng |
Vốn điều lệ | 36.645 tỷ đồng |
Nguồn vốn huy động TT | 1456.180 tỷ đồng |
Dư nợ cấp tín dụng | 429.880 tỷ đồng |
Tỷ lệ nợ xấu | <2% |
Lợi nhuận trước thuế | 10.285 tỷ đồng |
Cổ tức dự kiến | 15% |
Phương án 2
Hạn mức tăng trưởng tín dụng năm 2023 là | 14% |
Tổng tài sản | 600.500 tỷ đồng |
Vốn điều lệ | 36.645 tỷ đồng |
Nguồn vốn huy động TT | 1467.291 tỷ đồng |
Dư nợ cấp tín dụng | 445.126 tỷ đồng |
Tỷ lệ nợ xấu | <2% |
Lợi nhuận trước thuế | 10.626 tỷ đồng |
Cổ tức dự kiến | 15% |
Tiềm năng tương lai
Ngân hàng SHB thể hiện rõ quyết tâm phát triển trở thành một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Ngân hàng đã quyết liệt triển khai Chiến lược chuyển đổi với 4 trụ cột chính gồm:
- Đổi mới thể chế và cơ chế
- Lấy khách hàng và thị trường làm trung tâm
- Con người là chủ thể
- Nền tảng công nghệ thông tin hiện đại và chuyển đổi số.
Sản phẩm chủ lực
Ngân hàng SHB cung cấp các sản phẩm và dịch vụ sau:
- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng
- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu
- Phát hành thư bảo lãnh trong nước
Thông tin niêm yết cổ phiếu SHB
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết | 11/10/2021 |
Vốn điều lệ | 30,673,831,960,000 |
Số CP niêm yết | 3,619,398,113 |
Số CP đang LH | 3,618,901,927 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 1800278630 |
GPTL | 1764/QÐ-NHNN |
Ngày cấp | 11/09/2006 |
GPKD | 0103026080 |
Ngày cấp | 11/09/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính | – Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn – Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng – Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu – Phát hành thư bảo lãnh trong nước |
Ban lãnh đạo Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
Họ tên | Chức vụ | Năm sinh |
Ông Đỗ Quang Hiển | Chủ tịch Hội đồng Quản trị SHB | 1962 |
Ông Đỗ Quang Vinh | Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám Đốc | 1989 |
Ông Đỗ Đức Hải | Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc | 1982 |
Ông Thái Quốc Minh | Thành viên Hội đồng Quản trị | 1960 |
Bà Ngô Thu Hà | Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc | 1973 |
Ông Đỗ Văn Sinh | Thành viên HĐQT độc lập | 1961 |
Ông Phạm Viết Dần | Thành viên HĐQT | 1974 |
Ông Haroon Anwar Sheikh | Thành viên HĐQT độc lập | 1966 |
Ông Phạm Hòa Bình | Trưởng Ban Kiểm soát | 1961 |
Bà Lê Thanh Cẩm | Thành viên Ban Kiểm soát | 1967 |
Ông Vũ Xuân Thủy Sơn | Thành viên Ban kiểm soát | 1981 |
Bà Ngô Thu Hà | Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc | 1973 |
Ông Đỗ Quang Vinh | Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám Đốc | 1989 |
Ông Đỗ Đức Hải | Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc | 1982 |
Ông Lê Đăng Khoa | Phó Tổng Giám đốc | 1974 |
Bà Ninh Thị Lan Phương | Phó Tổng Giám đốc | 1974 |
Bà Hoàng Thị Mai Thảo | Phó Tổng Giám đốc | 1973 |
Ông Nguyễn Huy Tài | Phó Tổng Giám đốc | 1974 |
Ông Lưu Danh Đức | Phó Tổng Giám đốc | 1973 |
Ông Trần Xuân Huy | Phó Tổng Giám đốc | 1972 |
Lời kết
Bài viết trên cung cấp những thông tin chi tiết về cổ phiếu SHB và ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội. Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Giá cổ phiếu BAB hôm nay là bao nhiêu? Biểu đồ giá cổ phiếu BAB
Giá cổ phiếu KLB hôm nay – Lịch sử giá cổ phiếu KLB
Cổ phiếu VBB hôm nay tăng hay giảm? Nhận định cổ phiếu VBB
Giá cổ phiếu NAB hôm nay là bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu NAB