Cổ phiếu REE được phát hành bởi CTCP Cơ điện lạnh và cổ phiếu chính thức được niêm yết vào ngày 28/07/2000. Để hiểu rõ hơn về tiềm năng của cổ phiếu REE và lịch sử giá cổ phiếu REE, hãy cùng Giavang.com điểm qua các nhận định cổ phiếu REE sau.
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu REE
- 2 Thông tin tài chính CTCP Cơ điện lạnh
- 3 Thông tin kế toán CTCP Cơ điện lạnh
- 4 Chỉ số tài chính CTCP Cơ điện lạnh
- 5 Thông tin về CTCP Cơ điện lạnh
- 6 Nhận định cổ phiếu REE
- 7 Lịch sử giá cổ phiếu REE qua các giai đoạn
Thống kê giao dịch cổ phiếu REE
Cổ phiếu REE được niêm yết vào ngày 28/07/2000 với mức giá khởi điểm là 16,300đ và cổ phiếu CTCP Cơ điện lạnh hiện đang được giao dịch như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
06/01/2025 | 65,300 | -100 (-0.15%) | 101,700 | 744 | 956 | 0 | 0 |
03/01/2025 | 65,400 | -1,600 (-2.39%) | 661,700 | 1,170 | 1,772 | 0 | 1,000 |
02/01/2025 | 67,000 | -900 (-1.33%) | 341,200 | 584 | 1,480 | 0 | 0 |
31/12/2024 | 67,900 | 900 (+1.34%) | 401,500 | 1,050 | 1,547 | 1,100 | 0 |
30/12/2024 | 67,000 | -1,000 (-1.47%) | 411,200 | 1,204 | 1,652 | 17 | 0 |
KLGD: cp, Giá: đồng
- Giá cổ phiếu CIG hôm nay bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu CIG
- Giá cổ phiếu TCH hôm nay – Tiềm năng cổ phiếu TCH trong tương lai
- Cổ phiếu VRE hôm nay bao nhiêu? Tiềm năng cổ phiếu VRE
- Giá cổ phiếu VIC hôm nay tăng hay giảm so với phiên trước đó?
Thông tin tài chính CTCP Cơ điện lạnh
Kết quả kinh doanh | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2024 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2024 01/07-30/09 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 2,065,209 | 1,837,473 | 2,181,198 | 2,029,424 |
Lợi nhuận gộp | 922,370 | 741,349 | 679,998 | 687,615 |
LN thuần từ HĐKD | 681,092 | 594,698 | 471,066 | 633,325 |
LNST thu nhập DN | 643,489 | 548,910 | 403,574 | 561,515 |
LNST của CĐ cty mẹ | 504,114 | 480,482 | 354,764 | 479,846 |
Thông tin kế toán CTCP Cơ điện lạnh
Cân đối kế toán | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2024 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2024 01/07-30/09 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 9,522,301 | 9,985,294 | 9,564,651 | 10,627,103 |
Tổng tài sản | 34,910,326 | 35,140,769 | 34,746,406 | 35,648,741 |
Nợ phải trả | 14,140,000 | 14,286,415 | 13,493,530 | 13,860,699 |
Nợ ngắn hạn | 3,936,140 | 4,013,972 | 4,000,498 | 3,497,047 |
Vốn chủ sở hữu | 20,770,326 | 20,854,353 | 21,252,876 | 21,788,042 |
Chỉ số tài chính CTCP Cơ điện lạnh
Chỉ số tài chính | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2024 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2024 01/07-30/09 CKT/HN |
EPS 4 quý | 5,641.00 | 4,802.00 | 4,325.00 | 4,235.00 |
BVPS cơ bản | 50,820.00 | 51,025.00 | 45,218.00 | 46,258.00 |
P/E cơ bản | 10.07 | 13.29 | 14.47 | 15.73 |
ROS | 31.16 | 29.87 | 18.50 | 27.67 |
ROEA | 2.44 | 2.31 | 1.69 | 2.23 |
ROAA | 1.45 | 1.37 | 1.02 | 1.36 |
Thông tin về CTCP Cơ điện lạnh
Lịch sử thành lập CTCP Cơ điện lạnh
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh được hình thành và phát triển qua các giai đoạn cụ thể sau:
- 1977: Tiền thân Xí nghiệp Quốc doanh Cơ Điện Lạnh được thành lập.
- 1993: Cổ phần hóa và chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh với vốn điều lệ 16 tỷ đồng.
- 1996: Ra mắt các sản phẩm cơ điện lạnh mang thương hiệu Reetech.
- 1997: Trở thành công ty đầu tiên phát hành trái phiếu chuyển đổi cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 05/2000: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- 2002 – 2003: Cấu trúc lại hoạt động sản xuất và dịch vụ cơ điện công trình thành 2 công ty trực thuộc là công ty REE M&E và công ty Điện máy REE.
- 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 225 tỷ đồng.
- 2008: Tham gia phát triển bất động sản với dự án văn phòng cho thuê E.town và tăng vốn điều lệ lên 810.43 tỷ đồng.
- 2010: Mở rộng đầu tư vào các ngành cơ sở hạ tầng điện, nước.
- 07/2010 – 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,862.93 tỷ đồng lên 4,710.1 tỷ đồng.
Vị thế Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh có hơn 40 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cơ điện lạnh. Với nhiều thế mạnh vượt trội, công ty đã nhanh chóng giữ được một vị thế vững vàng trên thương trường. Hiện nay, doanh nghiệp đã lấn sang các mảng khác như:
- Đầu tư năng lượng
- Cung cấp và xử lý nước sạch
- Phát triển và cho thuê BĐS,…
Mục tiêu tăng trưởng của doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh đã hoạch định ra đầy đủ các kế hoạch tái cấu trúc và chuyển đổi hoạt động thành 4 lĩnh vực chính như:
- Cơ điện lạnh
- Bất động sản
- Cơ sở hạ tầng điện
- Cơ sở hạ tầng nước
Doanh nghiệp còn thúc đẩy các chiến lược đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp năng lượng tái tạo và nước sạch,… Hệ thống nguồn nhân lực cũng được cái tiến và nâng cao một cách toàn diện nhất.
Tiềm năng tương lai của công ty
Hiện tại, Chính Phủ đã triển khai tháo gỡ những vướng mắc của các dự án bất động sản, từ đó tạo động lực phục hồi cho ngành bất động sản. Điều này đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công sẽ là bàn đạp giúp các doanh nghiệp bất động sản tăng trưởng trong tương lai. Đặc biệt, những dự án mà đơn vị phát triển đều mang lại nhiều lợi thế cho doanh nghiệp. Chẳng hạn:
- E.town 6: Đi vào hoạt động từ quý II/2024, đóng góp 1,255 tỷ đồng doanh thu và 750 tỷ đồng lợi nhuận gộp từ mảng cho thuê văn phòng.
- Dự án The Light Square giai đoạn 1: Dự kiến doanh thu 781 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 126 tỷ đồng.
Sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh hiện đang cung cấp các sản phẩm chủ lực sau đây:
- Dịch vụ cơ điện công trình (M&E) cho các công trình công nghiệp, dân dụng và hạ tầng.
- SX lắp ráp và phân phối máy điều hòa không khí, sản phẩm gia dụng phục vụ cơ điện công trình mang thương hiệu Reetech.
- KD bất động sản,…
Thông tin niêm yết cổ phiếu REE
Cổ phếu REE hiện đang được niếm yết cụ thể theo bảng số liệu sau đây:
Ngày giao dịch đầu tiên | 28/07/2000 |
Giá ngày GD đầu tiên | 16,300 |
KL Niêm yết lần đầu | 15,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 471,013,400 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 471,013,400 |
Tư vấn niêm yết |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 1506/GP-UB |
Giấy phép Kinh Doanh | 059082 |
Mã số thuế | 0300741143 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 364 Cộng Hòa – P. 13 – Q. Tân Bình – Tp. Hồ Chí Minh |
• Điện thoại | (84.28) 3810 0017 |
• Fax | (84.28) 3810 0337 |
ree@reecorp.com.vn | |
• Website | https://www.reecorp.com |
Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần |
31/12/2019 | Bà Nguyễn Thị Mai Thanh | CTHĐQT/TGĐ | 1952 | KS Nhiệt lạnh | 22,711,925 |
Ông David Alexander Newbigging | Phó CTHĐQT | 1972 | Thạc sỹ | 77,211,503 | |
Ông Đặng Hồng Tân | TVHĐQT | 1957 | ThS QTKD | ||
Ông Stephen Patrick Gore | TVHĐQT | 1972 | Thạc sỹ | ||
Ông Huỳnh Thanh Hải | Phó TGĐ | – | KS Điện | ||
Ông Phạm Quốc Thắng | Phó TGĐ | – | ThS Kinh tế | ||
Ông Nguyễn Ngọc Thái Bình | TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1982 | ThS QTKD | 3,084,824 | |
Bà Hồ Trần Diệu Lynh | KTT | 1978 | CN Kinh tế | ||
Bà Đỗ Thị Trang | Trưởng BKS | 1957 | CN TCKT | 1,197,518 | |
Bà Nguyễn Thị Hương Giang | Thành viên BKS | – | CN Kinh tế |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
30/06/2019 | Bà Nguyễn Thị Mai Thanh | CTHĐQT/TGĐ | 1952 | KS Nhiệt lạnh | 22,711,925 | 1993 |
Ông David Alexander Newbigging | Phó CTHĐQT | 1972 | Thạc sỹ | 77,211,503 | Độc lập | |
Ông Đặng Hồng Tân | TVHĐQT | 1957 | ThS QTKD | Độc lập | ||
Ông Stephen Patrick Gore | TVHĐQT | 1972 | N/a | N/A | ||
Ông Huỳnh Thanh Hải | Phó TGĐ | – | KS Điện | 98,462 | 2013 | |
Ông Phạm Quốc Thắng | Phó TGĐ | – | ThS Kinh tế | 8 | 2016 | |
Ông Nguyễn Ngọc Thái Bình | TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1982 | ThS QTKD | 3,084,824 | 2009 | |
Bà Hồ Trần Diệu Lynh | KTT | 1978 | CN Kinh tế | 19 | 2006 | |
Bà Đỗ Thị Trang | Trưởng BKS | 1957 | CN TCKT | 1,197,518 | 1983 | |
Bà Nguyễn Thị Hương Giang | Thành viên BKS | – | CN Kinh tế | 2013 |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2018 | Bà Nguyễn Thị Mai Thanh | CTHĐQT/TGĐ | 1952 | KS Nhiệt lạnh | 22,711,925 | 1993 |
Ông David Alexander Newbigging | Phó CTHĐQT | 1972 | Thạc sỹ | Độc lập | ||
Ông Adrian Teng Wei Ann | TVHĐQT | – | ThS QTKD | 2018 | ||
Ông Đặng Hồng Tân | TVHĐQT | 1957 | ThS QTKD | Độc lập | ||
Ông Huỳnh Thanh Hải | Phó TGĐ | – | KS Điện | 98,462 | 2013 | |
Ông Phạm Quốc Thắng | Phó TGĐ | – | ThS Kinh tế | 8 | 2016 | |
Ông Nguyễn Ngọc Thái Bình | TVHĐQT/GĐ Tài chính | 1982 | ThS QTKD | 3,084,824 | 2009 | |
Bà Hồ Trần Diệu Lynh | KTT | 1978 | CN Kinh tế | 19 | 2006 | |
Bà Đỗ Thị Trang | Trưởng BKS | 1957 | CN TCKT | 1,197,518 | 1983 | |
Bà Nguyễn Thị Hương Giang | Thành viên BKS | – | CN Kinh tế | 2013 |
Nhận định cổ phiếu REE
Giai đoạn 2023-2027, REE đặt mục tiêu tăng trưởng bình quân 15%/năm với trọng tâm phát triển công suất và mở rộng lĩnh vực xử lý chất thải lỏng, rắn và môi trường. Doanh nghiệp hiện đang tập trung vào các dự án năng lượng tái tạo, mở rộng quỹ đất và diện tích văn phòng cho thuê với giải pháp công nghệ xanh, hiện đại.
Doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế năm 2024 được dự phóng lần lượt đạt 9,478 tỷ đồng (+11%) và 2,519 tỷ đồng (+15%).
Với nhiều lợi thế, giá cổ phiếu REE luôn có nhiều biến động tích cực. Đặc biệt khi Công ty chứng khoán VDSC đã khuyến nghị mua cổ phiếu REE với giá mục tiêu 74,200 VNĐ/cp và mức sinh lời dự kiến 26%. Cổ phiếu REE phù hợp tích sản nhỏ khi giá giảm sâu hoặc đi ngang.
Lịch sử giá cổ phiếu REE qua các giai đoạn
Theo các nguồn thông tin được cập nhật mới nhất, giá cổ phiếu REE qua các giai đoạn có sự biến động thay đổi không ngừng như sau:
Ngày | Giá mở cửa | Giá cao nhất | Giá thấp nhất | Giá đóng cửa | Thay đổi giá | % thay đổi | Khối lượng |
06/01/2025 | 65,400 | 65,700 | 64,900 | 64,900 | -500 | -0.76% | 290,600 |
03/01/2025 | 67,300 | 67,300 | 65,000 | 65,400 | -1,600 | -2.39% | 661,700 |
02/01/2025 | 67,900 | 67,900 | 66,800 | 67,000 | -900 | -1.33% | 341,200 |
31/12/2024 | 67,200 | 67,900 | 66,600 | 67,900 | +900 | 1.34% | 401,500 |
30/12/2024 | 67,500 | 68,100 | 67,000 | 67,000 | -1,000 | -1.47% | 411,200 |
27/12/2024 | 68,400 | 68,400 | 67,700 | 68,000 | – | – | 413,200 |
26/12/2024 | 68,800 | 68,900 | 68,000 | 68,000 | -700 | -1.02% | 372,100 |
25/12/2024 | 67,500 | 69,700 | 67,500 | 68,700 | +1,200 | 1.78% | 1,076,900 |
24/12/2024 | 68,000 | 68,000 | 67,400 | 67,500 | -500 | -0.74% | 445,200 |
23/12/2024 | 68,400 | 68,400 | 67,800 | 68,000 | +300 | 0.44% | 442,500 |
20/12/2024 | 67,300 | 68,200 | 67,200 | 67,700 | +400 | 0.59% | 582,200 |
19/12/2024 | 67,000 | 68,200 | 66,800 | 67,300 | -500 | -0.74% | 731,600 |
18/12/2024 | 66,500 | 67,800 | 66,400 | 67,800 | +1,300 | 1.95% | 806,300 |
17/12/2024 | 66,200 | 66,900 | 66,000 | 66,500 | +300 | 0.45% | 275,700 |
16/12/2024 | 66,500 | 66,800 | 66,000 | 66,200 | -300 | -0.45% | 234,400 |
13/12/2024 | 66,100 | 66,900 | 65,900 | 66,500 | +500 | 0.76% | 299,100 |
12/12/2024 | 66,600 | 67,100 | 66,000 | 66,000 | -600 | -0.90% | 444,100 |
11/12/2024 | 67,400 | 67,600 | 66,500 | 66,600 | -800 | -1.19% | 699,600 |
10/12/2024 | 68,000 | 68,500 | 67,400 | 67,400 | -400 | -0.59% | 444,300 |
09/12/2024 | 68,300 | 68,300 | 67,500 | 67,800 | – | – | 564,500 |
06/12/2024 | 68,400 | 68,500 | 67,800 | 67,800 | -600 | -0.88% | 543,900 |
05/12/2024 | 67,200 | 68,600 | 67,200 | 68,400 | +1,200 | 1.79% | 1,132,300 |
04/12/2024 | 68,000 | 68,000 | 67,200 | 67,200 | -600 | -0.88% | 491,300 |
03/12/2024 | 67,100 | 68,500 | 66,500 | 67,800 | +1,000 | 1.50% | 1,034,400 |
02/12/2024 | 67,300 | 67,800 | 66,600 | 66,800 | -400 | -0.60% | 519,300 |
29/11/2024 | 67,200 | 67,200 | 66,800 | 67,200 | +200 | 0.30% | 499,000 |
28/11/2024 | 67,100 | 67,200 | 66,600 | 67,000 | – | – | 642,400 |
27/11/2024 | 66,700 | 67,500 | 66,300 | 67,000 | +300 | 0.45% | 968,400 |
26/11/2024 | 66,900 | 67,100 | 66,400 | 66,700 | -200 | -0.30% | 493,700 |
25/11/2024 | 64,800 | 67,300 | 64,200 | 66,900 | +2,200 | 3.40% | 1,598,800 |
Bài viết trên đây đã cung cấp toàn bộ các nhân định cổ phiếu REE chuẩn xác nhất. Hy vọng những nội dung mà Giavang.com tổng hợp sẽ giúp mọi nhà đầu tư nắm rõ được lịch sử giá cổ phiếu REE qua các giai đoạn. Để biết thêm các loại cổ phiếu khác, hãy cùng đồng hành với chúng tôi nhé!
Xem thêm