Cổ phiếu PLX giao dịch đầu tiên vào ngày 21/04/2017 với mức giá khởi điểm là 48,900 vnd. Vậy giá cổ phiếu PLX hôm nay bao nhiêu? Tại sao cổ phiếu PLX giảm? Lịch sử giá cổ phiếu PLX qua các giai đoạn? Để hiểu rõ hơn về loại cổ phiếu này, hãy cùng Giavang.com điểm qua các nhận định cổ phiếu PLX qua bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu PLX
- 2 Thông tin tài chính Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- 3 Thông tin kế toán Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- 4 Chỉ số tài chính Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- 5 Thông tin về Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- 6 Lịch sử giá cổ phiếu PLX qua các giai đoạn
- 7 Tại sao cổ phiếu PLX giảm? Nhận định cổ phiếu PLX
Thống kê giao dịch cổ phiếu PLX
Cổ phiếu PLX (Cổ phiếu Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam) chính thức được giao dịch ngày 21/04/2017 và hiện đang được niêm yết cụ thể như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/05/2024 | 41,300 | 0 (0.00%) | 1,898,700 | 3,179 | 3,468 | 77,100 | 25,200 |
27/05/2024 | 41,300 | 300 (+0.73%) | 3,453,400 | 2,627 | 2,614 | 156,200 | 1,029,400 |
24/05/2024 | 41,000 | 700 (+1.74%) | 5,370,300 | 3,206 | 2,408 | 337,700 | 250,000 |
23/05/2024 | 40,300 | 2,600 (+6.90%) | 5,334,400 | 6,337 | 2,099 | 407,200 | 139,400 |
22/05/2024 | 37,700 | 200 (+0.53%) | 1,576,100 | 1,531 | 1,658 | 402,800 | 235,700 |
KLGD: cp, Giá: đồng
- Triển vọng cổ phiếu BSR trên thị trường chứng khoán như thế nào?
- Giá cổ phiếu NT2 hôm nay – Tiềm năng cổ phiếu NT2 trong tương lai
- Cổ phiếu PVT hôm nay – Tiềm năng cổ phiếu PVT trong tương lai
- Giá cổ phiếu GAS hôm nay – Nhận định cổ phiếu GAS chính xác nhất
Thông tin tài chính Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Kết quả kinh doanh | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 65,751,879 | 72,414,132 | 68,656,417 | 75,106,197 |
Lợi nhuận gộp | 3,838,868 | 3,779,561 | 3,981,968 | 4,669,438 |
LN thuần từ HĐKD | 989,783 | 1,152,797 | 799,079 | 1,419,130 |
LNST thu nhập DN | 849,934 | 729,379 | 764,181 | 1,132,833 |
LNST của CĐ cty mẹ | 773,540 | 738,170 | 641,045 | 1,072,974 |
Thông tin kế toán Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Cân đối kế toán | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 57,981,841 | 61,140,996 | 56,666,895 | 58,284,382 |
Tổng tài sản | 80,817,827 | 81,876,406 | 78,962,072 | 80,732,358 |
Nợ phải trả | 52,925,957 | 53,447,994 | 49,776,784 | 50,419,175 |
Nợ ngắn hạn | 51,997,266 | 52,498,296 | 48,980,243 | 49,633,736 |
Vốn chủ sở hữu | 27,891,870 | 28,428,412 | 29,185,288 | 30,313,183 |
Chỉ số tài chính Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Chỉ số tài chính | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 2,094.00 | 2,597.00 | 2,182.00 | 2,539.00 |
BVPS cơ bản | 21,952.00 | 22,374.00 | 22,970.00 | 23,858.00 |
P/E cơ bản | 17.84 | 14.44 | 15.81 | 14.69 |
ROS | 1.29 | 1.01 | 1.11 | 1.51 |
ROEA | 2.75 | 2.62 | 2.23 | 3.61 |
ROAA | 1.04 | 0.91 | 0.80 | 1.34 |
Thông tin về Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Lịch sử thành lập Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- 12/01/1956: Thành lập Tổng Công ty Xăng dầu mỡ (tiền thân của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam).
- 1976 – 1986: Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam khôi phục các cơ sở cung ứng xăng dầu trên toàn quốc.
- 17/04/1995: Thành lập TCT xăng dầu Việt Nam theo Nghị định số 09/BTN ngày 12/01/1956 của Bộ Thương nghiệp.
- 28/07/2011: Tập đoàn tổ chức thành công phiên đấu giá cổ phần lần đầu ra bên ngoài (IPO) tại SGD chứng khoán Hà Nội.
- 01/12/2011: TCT Xăng Dầu Việt Nam chuyển đổi mô hình hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam.
- 17/08/2012: Tập Đoàn trở thành CTCP đại chúng theo quyết định số 2946/UBCK-QLPH của UBCK NN.
- 21/04/2017: Cổ phiếu PLX giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 43,200 đ/CP.
- 2024: Phát triển bền vững hệ thống doanh nghiệp bền vững.
Vị thế Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Tính đến thời điểm hiện tại, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam đã và đang trở thành một thương hiệu Petrolimex nổi tiếng trên thị trường trong và ngoài nước. Tất cả các hệ thống cơ sở hạ tầng Petrolimex tại Việt Nam đều được phát triển và đồng bộ đảm bảo đạt tiêu chuẩn khu vực.
Trong bất kỳ hoàn cảnh này, doanh nghiệp luôn không ngừng phát triển vươn lên và đồng hành cùng lịch sử nhà nước Việt Nam. Trong năm 2024, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam đã trở thành xu thế bao trùm trên thế giới. Điển hình là ngành năng lượng trên nền tảng công nghệ hiệu suất cao (phát thải thấp), phát triển năng lượng tái tạo (phát thải bằng không) với nhiều công nghệ hiện đại.
Mục tiêu tăng trưởng của doanh nghiệp
- Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam không ngừng nghiên cứu, phát triển dự án kho cảng tiếp nhận.
- Cung cấp khí tự nhiên hóa lỏng LNG cho các nhà máy nhiệt điện tuabin khí chu trình hỗn hợp tại khu kinh tế Vân Phong (Khánh Hòa).
- Dự án kho cảng LNG tại Mỹ Giang, …
- Chú trọng đến đội ngũ nguồn nhân lực và luôn đảm bảo các quyền lợi có liên quan cho nhân lực.
- Không chỉ mở rộng thị trường trong nước mà doanh nghiệp còn định hướng triển khai nhiều sản phẩm/dịch vụ ra thị trường nước ngoài, …
Tiềm năng tương lai của công ty
Theo các số liệu thống kê, nhu cầu sử dụng xăng dầu tại thị trường Việt Nam vẫn đang chiếm nhiều ưu thế lớn. GDP của Việt Nam được Quốc hội đặt mục tiêu sẽ tăng trưởng ở mức 6.5% trong năm 2023. Dữ liệu này cũng phần nào cho thấy được tình hình phát triển của ngành dầu khí tại Việt Nam.
Sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp
- Sản xuất và kinh doanh: xăng dầu, các sản phẩm hóa dầu, khí hóa lỏng.
- Vận tải và dịch vụ xăng dầu.
- Xây lắp các công trình xăng dầu, lọc-hóa dầu.
- Đầu tư vốn vào các doanh nghiệp khác để kinh doanh các ngành nghề mà Petrolimex đang kinh doanh, …
Thông tin niêm yết cổ phiếu PLX
Cổ phiếu (Cổ phiếu Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam) hiện đang được niêm yết cụ thể như sau:
Ngày giao dịch đầu tiên | 21/04/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 48,900 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,293,878,081 |
KL Niêm yết hiện tại | 1,293,878,081 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 1,270,592,235 |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 224/TTg |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100107370 |
Mã số thuế | 0100107370 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 1 – Phố Khâm Thiên – P. Khâm Thiên – Q. Đống Đa – Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3851 2603 |
• Fax | (84.24) 3851 9203 |
banbientapweb@petrolimex.com.vn | |
• Website | https://www.petrolimex.com.vn |
Văn phòng đại diện |
Ban lãnh đạo Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2023 | Ông Phạm Văn Thanh | CTHĐQT | 1972 | Cao cấp C.trị/CN Kế toán/CN Anh văn/T.S QTKD | 2018 | |
Ông Ken Kimura | TVHĐQT | 1966 | CN Luật | 2022 | ||
Ông Lê Văn Hướng | TVHĐQT | 1963 | CN Kinh tế/KS Hóa | 6,800 | 2004 | |
Ông Nguyễn Anh Dũng | TVHĐQT | 1971 | T.S K.Tế | 11,100 | 1993 | |
Bà Nguyễn Thị Phương Anh | TVHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Võ Văn Quyền | TVHĐQT | 1957 | T.S K.Tế | Độc lập | ||
Ông Đào Nam Hải | TGĐ/TVHĐQT | 1974 | ThS QTKD/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/ThS Luật | 3,000 | 2017 | |
Ông Lưu Văn Tuyển | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1969 | ThS Kinh tế/CN Kế toán-Kiểm toán | N/A | ||
Ông Trần Ngọc Năm | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1965 | CN Kinh tế/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 5,000 | 2003 | |
Ông Nguyễn Ngọc Tú | Phó TGĐ | 1981 | ThS QTKD/CN Kinh tế/Thạc sỹ Kinh tế | N/A | ||
Ông Nguyễn Quang Dũng | Phó TGĐ | 1972 | Thạc sỹ/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 8,100 | 1993 | |
Ông Nguyễn Sỹ Cường | Phó TGĐ | 1974 | Thạc sỹ Kinh tế | 2021 | ||
Ông Nguyễn Thanh Sơn | Phó TGĐ | 1962 | Cao cấp C.trị/CN Anh văn/Thạc sỹ Kinh tế | 22,700 | N/A | |
Ông Nguyễn Văn Sự | Phó TGĐ | 1966 | KS Cơ Khí/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/T.S QTKD/Thạc sỹ Kinh tế | 1994 | ||
Ông Nguyễn Xuân Hùng | Phó TGĐ | 1965 | Cao cấp C.trị/CN Anh văn/KS K.Tế Vận tải/CN Kinh tế đối ngoại | 6,000 | 2018 | |
Ông Nguyễn Bá Tùng | KTT | 1972 | CN Tài chính – Ngân hàng | 2008 | ||
Ông Đặng Quang Tuấn | Trưởng BKS | 1968 | CN Kế toán | 2020 | ||
Bà Đinh Thị Kiều Trang | Thành viên BKS | 1971 | ThS Tài chính Ngân hàng | 2022 | ||
Bà Hoàng Mai Ninh | Thành viên BKS | 1978 | ThS Quản lý K.Tế | 6,820 | 2018 | |
Ông Nguyễn Vinh Thanh | Thành viên BKS | 1963 | Thạc sỹ Kinh tế | 1997 | ||
Ông Norimasa Kuroda | Thành viên BKS | 1968 | CN Kinh doanh Quốc tế | 2022 | ||
Ông Lê Huy Hiệp | Trưởng Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | 1,000 | N/A | |
Ông Đặng Quang Anh | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | N/A | ||
Bà Nguyễn Thu Trang | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | N/A | ||
Bà Phạm Ngọc Tú | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | N/A | ||
Ông Tống Văn Hải | TV Ủy ban Kiểm toán | 1980 | ThS QTKD | 1,000 | 2016 | |
Bà Trần Sỹ Giang | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | N/A | ||
Bà Trần Trang Thảo | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
05/09/2023 | Ông Phạm Văn Thanh | CTHĐQT | 1972 | Cao cấp C.trị/CN Kế toán/CN Anh văn/T.S QTKD | 2018 | |
Ông Ken Kimura | TVHĐQT | 1966 | CN Luật | 2022 | ||
Ông Lê Văn Hướng | TVHĐQT | 1963 | CN Kinh tế/KS Hóa | 6,800 | 2004 | |
Ông Nguyễn Anh Dũng | TVHĐQT | 1971 | T.S K.Tế | 11,100 | 1993 | |
Bà Nguyễn Thị Phương Anh | TVHĐQT | – | N/a | – | N/A | |
Ông Võ Văn Quyền | TVHĐQT | 1957 | T.S K.Tế | Độc lập | ||
Ông Đào Nam Hải | TGĐ/TVHĐQT | 1974 | ThS QTKD/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/ThS Luật | 3,000 | 2017 | |
Ông Lưu Văn Tuyển | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1969 | ThS Kinh tế/CN Kế toán-Kiểm toán | 1 | ||
Ông Trần Ngọc Năm | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1965 | CN Kinh tế/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 5,000 | 2003 | |
Ông Nguyễn Quang Dũng | Phó TGĐ | 1972 | Thạc sỹ/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 8,100 | 1993 | |
Ông Nguyễn Sỹ Cường | Phó TGĐ | 1974 | Thạc sỹ Kinh tế | 2021 | ||
Ông Nguyễn Thanh Sơn | Phó TGĐ | 1962 | T.S K.Tế/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 22,700 | 1 | |
Ông Nguyễn Văn Sự | Phó TGĐ | 1966 | KS Cơ Khí/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/T.S QTKD | 1994 | ||
Ông Nguyễn Xuân Hùng | Phó TGĐ | 1965 | Cao cấp C.trị/CN Anh văn/KS K.Tế Vận tải | 6,000 | 2018 | |
Ông Nguyễn Bá Tùng | KTT | 1972 | CN TC Tín dụng | 2008 | ||
Ông Đặng Quang Tuấn | Trưởng BKS | 1968 | CN Kế toán | 2020 | ||
Bà Đinh Thị Kiều Trang | Thành viên BKS | 1971 | ThS Tài chính Ngân hàng | 2022 | ||
Bà Hoàng Mai Ninh | Thành viên BKS | 1978 | ThS Quản lý K.Tế | 6,820 | 2018 | |
Ông Nguyễn Vinh Thanh | Thành viên BKS | 1963 | ThS Kinh tế/CN Kinh tế | 1997 | ||
Ông Norimasa Kuroda | Thành viên BKS | 1968 | CN Kinh doanh Quốc tế | 2022 | ||
Ông Lê Huy Hiệp | Trưởng Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | 1,000 | N/A | |
Bà Phạm Ngọc Tú | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | – | N/A | |
Ông Tống Văn Hải | TV Ủy ban Kiểm toán | 1980 | ThS QTKD | 1,000 | 2016 | |
Bà Trần Sỹ Giang | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | – | N/A | |
Bà Trần Trang Thảo | TV Ủy ban Kiểm toán | – | N/a | – | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2022 | Ông Phạm Văn Thanh | CTHĐQT | 1972 | Cao cấp C.trị/CN Kế toán/CN Anh văn/T.S QTKD | 2018 | |
Ông Ken Kimura | TVHĐQT | 1966 | CN Luật | 2022 | ||
Ông Lê Văn Hướng | TVHĐQT | 1963 | CN Kinh tế/KS Hóa | 6,800 | 2004 | |
Ông Nguyễn Anh Dũng | TVHĐQT | 1971 | T.S K.Tế | 11,100 | 1993 | |
Ông Võ Văn Quyền | TVHĐQT | 1957 | T.S K.Tế | Độc lập | ||
Ông Đào Nam Hải | TGĐ/TVHĐQT | 1974 | ThS QTKD/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/ThS Luật | 3,000 | 2017 | |
Ông Nguyễn Thanh Sơn | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1962 | T.S K.Tế/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 22,700 | 1983 | |
Ông Trần Ngọc Năm | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1965 | CN Kinh tế/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 5,000 | 2003 | |
Ông Lưu Văn Tuyển | Phó TGĐ | 1969 | ThS Kinh tế/CN Kế toán | 1991 | ||
Ông Nguyễn Quang Dũng | Phó TGĐ | 1972 | Thạc sỹ/Cao cấp C.trị/CN Anh văn | 8,100 | 1993 | |
Ông Nguyễn Sỹ Cường | Phó TGĐ | 1974 | Thạc sỹ Kinh tế | 2021 | ||
Ông Nguyễn Văn Sự | Phó TGĐ | 1966 | KS Cơ Khí/Cao cấp C.trị/CN Anh văn/T.S QTKD | 1994 | ||
Ông Nguyễn Xuân Hùng | Phó TGĐ | 1965 | Cao cấp C.trị/CN Anh văn/KS K.Tế Vận tải | 6,000 | 2018 | |
Ông Nguyễn Bá Tùng | KTT | 1972 | CN TC Tín dụng | 2008 | ||
Ông Đặng Quang Tuấn | Trưởng BKS | 1968 | CN Kế toán | 2020 | ||
Bà Đinh Thị Kiều Trang | Thành viên BKS | 1971 | ThS Tài chính Ngân hàng | 2022 | ||
Bà Hoàng Mai Ninh | Thành viên BKS | 1978 | ThS Quản lý K.Tế | 6,820 | 2018 | |
Ông Nguyễn Vinh Thanh | Thành viên BKS | 1963 | ThS Kinh tế/CN Kinh tế | 1997 | ||
Ông Norimasa Kuroda | Thành viên BKS | 1968 | CN Kinh doanh Quốc tế | 2022 |
Lịch sử giá cổ phiếu PLX qua các giai đoạn
Ngày | Giá (nghìn VNĐ) | Thay đổi | GD khớp lệnh | GD thỏa thuận | Giá (nghìn VNĐ) | |||||
Đóng cửa | Điều chỉnh | Khối lượng | Giá trị (tỷ VNĐ) | Khối lượng | Giá trị (tỷ VNĐ) | Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | ||
28/05/2024 | — | — | — | 1,919,400 | 79.6 | 0 | 0 | 41.8 | 41.9 | 41.15 |
27/05/2024 | 41.3 | — | 0.3(0.73 %) | 3,453,400 | 142.05 | 0 | 0 | 41.2 | 41.85 | 40.5 |
24/05/2024 | 41 | — | 0.7(1.74 %) | 5,370,300 | 221.05 | 0 | 0 | 41.2 | 42.4 | 40.25 |
23/05/2024 | 40.3 | — | 2.6(6.90 %) | 5,334,400 | 210.93 | 0 | 0 | 37.8 | 40.3 | 37.6 |
22/05/2024 | 37.7 | — | 0.2(0.53 %) | 1,576,100 | 59.36 | 0 | 0 | 37.6 | 38.2 | 37.4 |
21/05/2024 | 37.5 | — | -0.5(-1.32 %) | 2,551,900 | 95.73 | 0 | 0 | 37.7 | 37.95 | 37 |
20/05/2024 | 38 | — | 0.05(0.13 %) | 1,630,300 | 62.26 | 0 | 0 | 38 | 38.55 | 38 |
17/05/2024 | 37.95 | — | -0.25(-0.65 %) | 2,725,400 | 102.77 | 0 | 0 | 38.25 | 38.25 | 37.4 |
16/05/2024 | 38.2 | — | 0(0.00 %) | 1,778,200 | 68.42 | 0 | 0 | 38.55 | 38.85 | 38.1 |
15/05/2024 | 38.2 | — | 0.7(1.87 %) | 1,256,100 | 47.94 | 0 | 0 | 37.5 | 38.6 | 37.5 |
14/05/2024 | 37.5 | — | -0.85(-2.22 %) | 1,949,200 | 73.58 | 0 | 0 | 38.6 | 38.7 | 37.3 |
13/05/2024 | 39.85 | 38.35 | -0.25(-0.62 %) | 1,603,700 | 64.18 | 0 | 0 | 40.5 | 40.5 | 39.8 |
10/05/2024 | 40.1 | 38.59 | -0.1(-0.25 %) | 1,932,400 | 77.63 | 0 | 0 | 40.2 | 40.7 | 39.7 |
09/05/2024 | 40.2 | 38.69 | 0.2(0.50 %) | 2,131,200 | 84.99 | 0 | 0 | 40 | 40.6 | 39.25 |
08/05/2024 | 40 | 38.5 | 1.3(3.36 %) | 2,984,800 | 118.54 | 0 | 0 | 38.7 | 40.4 | 38.1 |
07/05/2024 | 38.7 | 37.24 | 2(5.45 %) | 3,665,900 | 140.45 | 0 | 0 | 36.85 | 38.85 | 36.8 |
06/05/2024 | 36.7 | 35.32 | 0.7(1.94 %) | 550,800 | 20.19 | 0 | 0 | 36.8 | 36.8 | 36.4 |
03/05/2024 | 36 | 34.65 | 0.2(0.56 %) | 518,700 | 18.68 | 0 | 0 | 36.1 | 36.2 | 35.85 |
02/05/2024 | 35.8 | 34.45 | 0.1(0.28 %) | 420,900 | 15.07 | 0 | 0 | 35.7 | 36.05 | 35.25 |
26/04/2024 | 35.7 | 34.36 | 0.6(1.71 %) | 422,300 | 14.94 | 0 | 0 | 35.1 | 35.7 | 35 |
25/04/2024 | 35.1 | 33.78 | -0.15(-0.43 %) | 219,500 | 7.7 | 0 | 0 | 35.25 | 35.25 | 34.9 |
Tại sao cổ phiếu PLX giảm? Nhận định cổ phiếu PLX
Theo các số liệu thống kê, giá cổ phiếu PLX từng giảm sâu và đạt đáy 24.605 đồng/cổ phiếu vào ngày 15/11/2022. Có lẽ đây là một trong những thời điểm mà hầu hết các nhà đầu tư đều hoang mang, lo lắng. Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến vấn đề này như thị trường kinh tế, các hoạt động kinh doanh, … Tuy nhiên, ngay sau đó giá cổ phiếu đã nhanh chóng phục hồi đi lên.
21/2/2023, giá cổ phiếu PLX đã tăng lên mức 40.600 đồng/cổ phiếu. 21/2/2024 thì mức giá đóng của của PLX là 35,750 đồng. Trong giai đoạn đầu năm 2024, giá cổ phiếu PLX có nhiều chuyển biến tích cực hơn. Tuy nhiên, cổ phiếu PLX vẫn chịu nhiều áp lực (cụ thể là lợi nhuận cố định trên mỗi lít phân phối và trong bối cảnh giá dầu đang ổn định). Yếu tố này là một trong những yếu tố quan trọng hơn mức định của dầu.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về giá cổ phiếu PLX cũng như lịch sử biến động của Cổ phiếu Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. Mong rằng những nội dung nêu trên sẽ giúp mọi nhà đầu tư hiểu rõ hơn về cổ phiếu PLX.
Xem thêm