Cổ phiếu MIG được phát hành bởi Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân Đội. Vậy giá cổ phiếu MIG hôm nay bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu MIG qua các giai đoạn như thế nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu MIG
- 2 Thông tin tài chính Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
- 3 Thông tin kế toán Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
- 4 Chỉ số tài chính Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
- 5 Thông tin cơ bản về Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
- 6 Ban lãnh đạo Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân Đội
- 7 Lịch sử giá cổ phiếu MIG qua các giai đoạn
Thống kê giao dịch cổ phiếu MIG
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/11/2023 | 18,300 | 800 (4.57%) | 787,400 | 2,315 | 1,538 | 475,500 | 385,275 |
27/11/2023 | 17,500 | 100 (+0.57%) | 70,100 | 1,658 | 1,186 | 56,200 | 1,900 |
24/11/2023 | 17,400 | -100 (-0.57%) | 78,600 | 1,395 | 1,732 | 44,500 | 4,400 |
23/11/2023 | 17,500 | (0.00%) | 90,900 | 1,690 | 1,010 | 53,200 | 9,800 |
22/11/2023 | 17,500 | 50 (+0.29%) | 125,600 | 1,314 | 1,319 | 35,800 | 7,400 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Cổ phiếu BMI là gì? Lịch sử giá cổ phiếu BMI
Thông tin tài chính Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
Kết quả kinh doanh | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/ĐL | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/ĐL | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/ĐL | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/ĐL |
Doanh thu thuần | 1,233,775 | 937,663 | 933,236 | 757,747 |
LN gộp | 193,315 | 141,000 | 128,805 | 91,997 |
LNST thu nhập DN | 24,404 | 68,665 | 59,682 | 42,523 |
LNST của CĐ cty mẹ | 24,404 | 68,665 | 59,682 | 42,523 |
Thông tin kế toán Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
Cân đối kế toán | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/ĐL | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/ĐL | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/ĐL | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/ĐL |
Tài sản ngắn hạn | 6,268,249 | 7,201,369 | 8,218,924 | 7,995,122 |
Tổng cộng tài sản | 8,545,071 | 8,705,415 | 8,799,304 | 8,482,065 |
Nợ phải trả | 6,652,691 | 6,744,251 | 6,870,283 | 6,510,492 |
Nợ ngắn hạn | 6,510,446 | 6,613,472 | 6,754,447 | 6,398,426 |
Vốn chủ sở hữu | 1,892,381 | 1,961,164 | 1,929,021 | 1,971,573 |
Chỉ số tài chính Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
Chỉ số tài chính | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/ĐL | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/ĐL | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/ĐL | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/ĐL |
EPS của 4 quý gần nhất | 1,037.00 | 1,009.00 | 1,237.00 | 1,183.00 |
BVPS cơ bản | 11,507.00 | 11,926.00 | 11,730.00 | 11,418.00 |
P/E cơ bản | 14.17 | 15.86 | 15.11 | 15.04 |
ROS | 1.98 | 7.32 | 6.40 | 5.61 |
ROEA | 1.48 | 4.18 | 3.63 | 2.52 |
ROAA | 0.29 | 0.80 | 0.68 | 0.49 |
Thông tin cơ bản về Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
Lịch sử hình thành Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
- 08/10/2007: CTCP Bảo hiểm Quân đội thành lập với vốn điều lệ 300 tỷ đồng.
- 31/05/2011: Đổi thành TCT Bảo hiểm Quân đội.
- 03/11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.
- 05/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000 đ/CP.
- 24/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.
- 13/01/2021: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM .
- 21/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,550 đ/CP.
- 19/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,430 tỷ đồng.
Vị thế của Tổng CTCP bảo hiểm Quân đội
MIG được đánh giá là 2/31 doanh nghiệp Bảo hiểm có hệ thống mạng lưới vững mạnh với 66 công ty thành viên, hơn 456 phòng kinh doanh và 4,200 đại lý bảo hiểm được ủy quyền trên toàn quốc.- MIG có hàng triệu khách hàng trong và ngoài nước.
Mục tiêu tăng trưởng doanh nghiệp
Điều chỉnh cơ cấu doanh thu các sản phẩm: theo hướng đẩy mạnh khai thác các sản phẩm có hiệu quả và hướng đến tất cả các nghiệp vụ đều nằm Top 3-5 của thị trường.- Đẩy mạnh kinh doanh qua kênh Bancas. Tập trung khai thác sâu khách hàng MBB, VCB, TC.
Tiềm năng tương lai của doanh nghiệp
Ngành Bảo hiểm phục hồi cùng kinh tế Vĩ mô, nhờ có những yếu tố tích cực của nền kinh tế Việt Nam. Mức độ thâm nhập Bảo hiểm phi nhân thọ của Việt Nam vẫn chỉ ở mức 0.7%, so với mức bão hòa 2.3% của các thị trường phát triển.
Sản phẩm chủ lực của công ty
Kinh doanh bảo hiểm gốc: con người, bảo hiểm tài sản, hàng hóa,…- Kinh doanh tái bảo hiểm- Tiến hành các hoạt động đầu tư và hoạt động khác theo quy định của pháp luật.
Thông tin niêm yết cổ phiếu MIG
Ngày giao dịch đầu tiên | 21/01/2021 |
Giá ngày GD đầu tiên | 14,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 80,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 172,672,500 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 172,672,500 |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
Loại hình công ty | Công ty bảo hiểm |
Giấy phép thành lập | 43 GP/KDBH |
Giấy phép Kinh Doanh | |
Mã số thuế | 0102385623 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Tầng 5-6 – Tòa nhà MB – Số 21 Cát Linh – P. Cát Linh – Q. Đống Đa – Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 6285 3388 |
• Fax | (84.24) 6285 3366 |
info@mic.vn | |
• Website | https://mic.vn |
Ban lãnh đạo Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân Đội
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2022 | Ông Uông Đông Hưng | CTHĐQT | 1975 | Thạc sỹ | 12,650 | 2015 |
Ông Đặng Quốc Tiến | TVHĐQT | – | ThS QTKD | Độc lập | ||
Ông Ngô Bích Ngọc | TVHĐQT | 1978 | ThS Tài chính Ngân hàng | 42,780 | 2022 | |
Bà Nguyễn Thị Thủy | TVHĐQT | – | ThS QTKD | 112,439,784 | N/A | |
Ông Đinh Như Tuynh | TVHĐQT/Phó TGĐ | 1976 | CN Luật/ThS QTKD/CN Tài chính – Ngân hàng | N/A | ||
Ông Lê Như Hải | Phó TGĐ | 1977 | ThS Kinh tế | 5,750 | 2007 | |
Ông Nguyễn Đức Tuấn | Phó TGĐ | 1974 | ThS Tài chính Ngân hàng | 171,950 | 2007 | |
Ông Nguyễn Quang Vinh | Phó TGĐ | – | ThS QTKD | N/A | ||
Bà Hoàng Thị Hiền | Phó TGĐ/GĐ Tài chính | – | ThS Tài chính Ngân hàng | N/A | ||
Bà Lê Thị Thanh Hải | KTT | 1976 | CN Ngoại ngữ/CN Kinh tế | 25,300 | 2008 | |
Bà Nguyễn Thị Thảo | Trưởng BKS | 1997 | ThS QTKD | 2022 | ||
Bà Bùi Thị Hồng Thúy | Thành viên BKS | 1984 | ThS Tài chính Ngân hàng | N/A | ||
Bà Hoàng Thị Tuyết Mai | Thành viên BKS | 1984 | ThS QTKD/CN Kinh tế | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2021 | Ông Uông Đông Hưng | CTHĐQT | 1975 | Thạc sỹ | 88,895,206 | 2015 |
Ông Vũ Hồng Phú | Phó CTHĐQT | 1983 | N/a | N/A | ||
Ông Đặng Quốc Tiến | TVHĐQT | – | N/a | Độc lập | ||
Ông Dư Cao Sơn | TVHĐQT | 1957 | Kỹ sư quân sự về thông tin đường dây | 5,603,450 | Độc lập | |
Ông Đinh Như Tuynh | TVHĐQT/Phó TGĐ Thường trực | 1976 | ThS QTKD | 97,773,726 | N/A | |
Ông Lê Như Hải | Phó TGĐ | 1977 | ThS Kinh tế | 5,000 | 2007 | |
Ông Nguyễn Đức Tuấn | Phó TGĐ | 1974 | ThS Tài chính Ngân hàng | 165,522 | 2007 | |
Ông Nguyễn Quang Vinh | Phó TGĐ | – | N/a | 97,773,726 | N/A | |
Ông Phạm Trung Dũng | TVHĐQT/Phó GĐ | 1981 | CN QTKD | 1,485 | N/A | |
Bà Ngô Bích Ngọc | Phó TGĐ/GĐ Tài chính | 1978 | ThS Tài chính Ngân hàng | 68,200 | N/A | |
Bà Lê Thị Thanh Hải | KTT | 1976 | CN Ngoại ngữ/CN Kinh tế | 20,000 | 2008 | |
Bà Nguyễn Thị Phương Thúy | Trưởng BKS | 1986 | ThS QTKD | 31,575 | 2015 | |
Bà Bùi Hồng Thúy | Thành viên BKS | – | ThS Tài chính Ngân hàng | N/A | ||
Bà Bùi Thị Hồng Thúy | Thành viên BKS | 1984 | N/a | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
30/06/2021 | Ông Uông Đông Hưng | CTHĐQT | 1975 | Thạc sỹ | 10,000 | 2015 |
Ông Vũ Hồng Phú | Phó CTHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Đặng Quốc Tiến | TVHĐQT | – | N/a | Độc lập | ||
Ông Dư Cao Sơn | TVHĐQT | 1957 | Kỹ sư quân sự về thông tin đường dây | 90,950 | Độc lập | |
Bà Nguyễn Thị Thủy | TVHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Đinh Như Tuynh | Phó TGĐ Thường trực | – | N/a | – | N/A | |
Ông Lê Như Hải | Phó TGĐ | 1977 | ThS Kinh tế | 10,000 | 2007 | |
Ông Nguyễn Đức Tuấn | Phó TGĐ | 1974 | ThS Tài chính Ngân hàng | 150,475 | 2007 | |
Ông Phạm Trung Dũng | TVHĐQT/Phó GĐ | 1981 | CN QTKD | N/A | ||
Bà Ngô Bích Ngọc | Phó TGĐ/GĐ Tài chính | 1978 | ThS Tài chính Ngân hàng | 62,000 | N/A | |
Bà Lê Thị Thanh Hải | KTT | 1976 | CN Ngoại ngữ/CN Kinh tế | 20,000 | 2008 | |
Bà Nguyễn Thị Phương Thúy | Trưởng BKS | 1986 | ThS QTKD | 15,832 | 2015 | |
Bà Bùi Thị Hồng Thúy | Thành viên BKS | – | N/a | N/A | ||
Bà Đoàn Thị Lan Anh | Thành viên BKS | – | N/a | N/A |
Lịch sử giá cổ phiếu MIG qua các giai đoạn
Ngày | Đóng cửa | +/- | % | Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Tổng KLGD | Tổng GTGD |
28/11/2023 | 18,300 | 0.80 ▲ | 4.37 | 17,500 | 18,350 | 17,650 | 78,740 | 1,440,942,000 |
27/11/2023 | 17,500 | 0.10 ▲ | 0.57 | 17,400 | 17,500 | 17,050 | 7,010 | 122,675,000 |
24/11/2023 | 17,400 | -0.10 ▼ | -0.57 | 17,500 | 17,550 | 17,200 | 7,860 | 136,764,000 |
23/11/2023 | 17,500 | 0.00 ■■ | 0.00 | 17,500 | 17,600 | 17,400 | 9,090 | 159,075,000 |
22/11/2023 | 17,500 | 0.05 ▲ | 0.29 | 17,450 | 17,600 | 17,000 | 12,560 | 219,800,000 |
21/11/2023 | 17,450 | -0.05 ▼ | -0.29 | 17,500 | 17,550 | 17,350 | 5,920 | 103,304,000 |
20/11/2023 | 17,500 | 0.00 ■■ | 0.00 | 17,500 | 17,500 | 17,000 | 3,320 | 58,100,000 |
17/11/2023 | 17,500 | 0.05 ▲ | 0.29 | 17,450 | 17,500 | 17,100 | 5,300 | 92,750,000 |
16/11/2023 | 17,450 | 0.00 ■■ | 0.00 | 17,450 | 17,450 | 17,200 | 2,800 | 48,860,000 |
15/11/2023 | 17,450 | -0.15 ▼ | -0.86 | 17,600 | 17,700 | 17,400 | 5,230 | 91,263,500 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về giá cổ phiếu MIG mà Giavang.com đã cập nhật và thống kê. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những điều cần thiết nhất trước khi thực hiện các giao dịch cổ phiếu.
Bài viết liên quan:
Giá cổ phiếu PVI hôm nay. Lịch sử giá cổ phiếu PVI
Giá cổ phiếu BVH ngày hôm nay bao nhiêu? Tiềm năng cổ phiếu BVH