Cổ phiếu HPG hôm nay giá bao nhiêu? Lịch sử cổ phiếu thép Hòa Phát qua các giai đoạn như thế nào? Tiềm năng phát triển của công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát trong tương lai ra sao? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch Cổ phiếu HPG
Cổ phiếu HPG – cổ phiếu thép Hòa Phát hiện đang được niêm yết và giao dịch cụ thể như sau:
- Cổ phiếu HPG được giao dịch đầu tiên vào ngày 15/11/2007.
- Giá ngày GD đầu tiên: 127,000 vnd.
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
24/05/2024 | 28,900 | -600 (-2.03%) | 30,151,700 | 2,023 | 5,081 | 3,411,900 | 4,348,000 |
23/05/2024 | 29,500 | 1,050 (+3.69%) | 37,870,200 | 2,328 | 4,717 | 7,378,030 | 4,650,502 |
22/05/2024 | 31,300 | -550 (-1.73%) | 39,782,700 | 2,665 | 5,049 | 2,937,324 | 5,515,160 |
21/05/2024 | 31,850 | -150 (-0.47%) | 20,863,500 | 3,240 | 3,743 | 4,368,082 | 1,745,799 |
20/05/2024 | 32,000 | 400 (+1.27%) | 46,490,000 | 7,795 | 3,651 | 2,440,500 | 4,676,654 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính CTCP Tập đoàn Hòa Phát
Kết quả kinh doanh | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 29,496,383 | 28,484,088 | 34,383,805 | 30,852,360 |
Lợi nhuận gộp | 3,194,987 | 3,594,807 | 4,471,610 | 4,153,983 |
LN thuần từ HĐKD | 1,715,017 | 2,128,205 | 3,315,647 | 2,887,668 |
LNST thu nhập DN | 1,447,825 | 2,000,363 | 2,968,971 | 2,869,183 |
LNST của CĐ cty mẹ | 1,460,043 | 2,004,745 | 2,972,779 | 2,870,589 |
Thông tin kế toán CTCP Tập đoàn Hòa Phát
Cân đối kế toán | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 84,954,320 | 78,482,566 | 82,716,439 | 94,032,458 |
Tổng tài sản | 176,294,074 | 173,507,012 | 187,782,587 | 201,940,226 |
Nợ phải trả | 78,433,783 | 73,641,823 | 84,946,167 | 96,315,645 |
Nợ ngắn hạn | 68,735,390 | 64,117,126 | 71,513,493 | 79,314,488 |
Vốn chủ sở hữu | 97,860,291 | 99,865,188 | 102,836,419 | 105,624,581 |
Chỉ số tài chính ngân hàng Tập đoàn Hòa Phát
Chỉ số tài chính | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | -328.00 | 322.00 | 1,175.00 | 1,601.00 |
BVPS cơ bản | 16,830.00 | 17,174.00 | 17,685.00 | 18,165.00 |
P/E cơ bản | -79.69 | 81.75 | 23.78 | 18.90 |
ROS | 4.91 | 7.02 | 8.63 | 9.30 |
ROEA | 1.50 | 2.03 | 2.93 | 2.75 |
ROAA | 0.83 | 1.15 | 1.65 | 1.47 |
Thông tin cơ bản về CTCP Tập đoàn Hòa Phát
Lịch sử hình thành CTCP Tập đoàn Hòa Phát
- 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát (tiền thân Công ty Hòa Phát).
- 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát. .
- 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.
- 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát (hiện nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát).
- 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.
- 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.
- 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.
- 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn (Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên).
- 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát.
- 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát và đồng thời triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.
- 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
- 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông.
- 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát.
- 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1.
- 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên.
- 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép.
- 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.
- 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển.
- 25/02/2015 – 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ từ 4,886 tỷ đồng lên 12,642,554,170,000 đồng.
- 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng.
- 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng.
- 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng.
- 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng.
- 17/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 58,147,857,000,000 đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
Tính đến thời điểm hiện tại, Công ty Cổ phần Tập đoàn thép Hòa Phát đã và đang triển khai mở rộng nhiều dự án tiềm năng khác nhau. Chẳng hạn như:
- Dự án KLH Gang thép Dung Quất.
- Dự án Container.
- Dự án Điện máy gia dụng.
- Dự án KLH Gang thép Hải Dương.
- Dự án Nông nghiệp, …
Tất cả những dự án này đã góp phần không nhỏ làm tăng thêm vị thế của doanh nghiệp trên thị trường nói chung. Hầu hết các dự án này đều mang đến nhiều lợi ích tối ưu cho nền kinh tế nước nhà cũng như đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng có liên quan.
Mục tiêu tăng trưởng
- Trong tương lai, doanh nghiệp sẽ không ngừng cải tiến và nâng cấp các hệ thống trang thiết bị một cách tối ưu nhất.
- Chú trọng đầu tư vào hệ thống đội ngũ nguồn nhân lực và đảm bảo các quyền lợi có liên quan.
- Đẩy nhanh các kế hoạch, dự định và doanh nghiệp đã hoạch định ra từ trước, …
Tiềm năng tương lai
Với những định hướng phát triển và mục tiêu tăng trưởng của công ty Cổ phần Tập đoàn thép Hòa Phát, đơn vị sẽ có nhiều cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ. Sự phát triển của nền kinh tế kéo theo các công cuộc đô thị hóa được hình thành và cải tiến. Mọi cơ sở hạ tầng đều được chú trọng hơn so với các giai đoạn trước kia. Đây đều là những yếu tố thúc đẩy ngành công nghiệp thép phát triển mạnh mẽ hơn.
Sản phẩm chủ lực
- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị.
- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ.
- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu.
- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất), …
Sau đây là các số liệu thống kê hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần thép Hòa Phát
Thông tin niêm yết Cổ phiếu thép Hòa Phát
Cổ phiếu HPG hiện đang được niêm yết và giao dịch cụ thể như sau:
Ngày giao dịch đầu tiên | 15/11/2007 |
Giá ngày GD đầu tiên | 127,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 132,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 5,814,785,700 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 5,814,785,700 |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0900189284 |
Mã số thuế | 0900189284 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | KCN Phố Nối A – X. Giai Phạm – H. Yên Mỹ – T. Hưng Yên |
• Điện thoại | (84.24) 6284 8666 |
• Fax | (84.24) 6283 3456 |
hoaphatgroup@hoaphat.com.vn | |
• Website | http://www.hoaphat.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tại Lào: Phòng 7 – Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building – Phố Lanxang – Vientiane. Tel: 00856. 207612525 Fax: 00856. 21240313 |
Ban lãnh đạo Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Chủ tịch HĐQT | Ông Trần Đình Long | 63 | Từ năm 2007 : Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Hòa Phát | |
Phó Chủ tịch HĐQT | Ông Doãn Gia Cường | 61 | Từ tháng 04 năm 2000 đến tháng 11 năm 2006 : Phó Giám đốc Công ty TNHH Thương mại… | |
Phó Chủ tịch HĐQT | Ông Nguyễn Mạnh Tuấn | 62 | Từ năm 2000 đến tháng 09 năm 2004 : Phó Giám đốc Công ty Ống thép Hòa Phá | |
Phó Chủ tịch HĐQT | Ông Trần Tuấn Dương | 61 | Từ tháng 01 năm 2007 đến ngày 26 tháng 04 năm 2021 : Tổng Giám đốc Công ty cổ ph… | |
Thành viên HĐQT | Ông Hoàng Quang Việt | 63 | Từ tháng 12 năm 2001 đến tháng 08 năm 2004 : Giám đốc Công ty Xây dựng và Phát t… | |
Thành viên HĐQT | Ông Nguyễn Ngọc Quang | 64 | Từ năm 1992 đến năm 1996 : Giám đốc Chi nhánh Công ty Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát… | |
Thành viên HĐQT | Ông Nguyễn Việt Thắng | 54 | Từ năm 2003 đến năm 2015 : Phó Giám đốc – Công ty CP XD và PT Đô thị Hòa Phát | |
Thành viên HĐQT độc lập | Ông Chu Quang Vũ | |||
Thành viên HĐQT độc lập | Ông Đặng Ngọc Khánh | |||
Phụ trách quản trị | Bà Trần Thị Thu Hiền |
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Tổng Giám đốc | Ông Nguyễn Việt Thắng | 54 | Từ năm 2003 đến năm 2015 : Phó Giám đốc – Công ty CP XD và PT Đô thị Hòa Phát | |
Phó Tổng GĐ | Bà Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Từ năm 2007 đến năm 2010 : Trưởng ban Kiểm soát và Pháp chế CTCP Tập đoàn Hòa Ph… | ||
Phó Tổng GĐ | Bà Trần Thị Thu Hiền | |||
Giám đốc Tài chính | Bà Phạm Thị Kim Oanh | 42 | Từ ngày 28 tháng 04 năm 2016 đến nay : Kế toán trưởng kiêm Giám đốc Tài chính Cô… | |
Kế toán trưởng | Bà Phạm Thị Kim Oanh | 42 | Từ ngày 28 tháng 04 năm 2016 đến nay : Kế toán trưởng kiêm Giám đốc Tài chính Cô.. |
BAN KIỂM SOÁT
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Trưởng BKS | Bà Bùi Thị Hải Vân | Từ năm 2010 đến tháng 05 năm 2016 : Phó phòng kế toán CTCP Thép Hòa Phát | ||
Thành viên BKS | Bà Ngô Lan Anh | |||
Thành viên BKS | Bà Thái Thị Lộc |
Lịch sử giá cổ phiếu HPG qua các giai đoạn
Ngày | Giá (nghìn VNĐ) | Thay đổi | GD khớp lệnh | GD thỏa thuận | Giá (nghìn VNĐ) | |||||
Đóng cửa | Điều chỉnh | Khối lượng | Giá trị (tỷ VNĐ) | Khối lượng | Giá trị (tỷ VNĐ) | Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | ||
27/05/2024 | — | — | — | 1,503,600 | 43.46 | 0 | 0 | 28.9 | 29 | 28.8 |
24/05/2024 | 28.9 | — | -0.6(-2.03 %) | 30,151,700 | 873.46 | 202,072 | 6.08 | 29.3 | 29.5 | 28.5 |
23/05/2024 | 29.5 | — | 1.05(3.69 %) | 37,870,200 | 1,098.49 | 1,585,095 | 42.13 | 28.85 | 29.5 | 28.6 |
22/05/2024 | 31.3 | 28.45 | -0.55(-1.73 %) | 39,782,700 | 1,249.4 | 726,023 | 22.31 | 31.85 | 31.95 | 31.15 |
21/05/2024 | 31.85 | 28.95 | -0.15(-0.47 %) | 20,863,500 | 662.18 | 20,141 | 0.66 | 32 | 32 | 31.45 |
20/05/2024 | 32 | 29.09 | 0.4(1.27 %) | 46,490,000 | 1,484.8 | 307,105 | 9.55 | 31.65 | 32.15 | 31.6 |
17/05/2024 | 31.6 | 28.73 | 0(0.00 %) | 28,640,900 | 897.34 | 500,085 | 15.3 | 31.6 | 31.6 | 31.15 |
16/05/2024 | 31.6 | 28.73 | 0.4(1.28 %) | 27,403,900 | 865.88 | 302,027 | 9.36 | 31.6 | 31.85 | 31.45 |
15/05/2024 | 31.2 | 28.36 | 1(3.31 %) | 45,110,300 | 1,397.03 | 525,036 | 16.22 | 30.25 | 31.35 | 30.25 |
14/05/2024 | 30.2 | 27.45 | 0(0.00 %) | 15,664,000 | 474.94 | 610,084 | 18.45 | 30.4 | 30.7 | 30.1 |
13/05/2024 | 30.2 | 27.45 | -0.25(-0.82 %) | 13,171,500 | 399.12 | 95 | 0 | 30.55 | 30.65 | 30.1 |
10/05/2024 | 30.45 | 27.68 | 0(0.00 %) | 18,981,900 | 574.5 | 0 | 0 | 30.6 | 30.65 | 29.95 |
09/05/2024 | 30.45 | 27.68 | -0.25(-0.81 %) | 19,422,700 | 592.12 | 20,015 | 0.59 | 30.9 | 30.9 | 30.05 |
08/05/2024 | 30.7 | 27.91 | 0.55(1.82 %) | 34,289,800 | 1,042.69 | 480,700 | 14.92 | 30.15 | 31 | 29.75 |
07/05/2024 | 30.15 | 27.41 | 0.85(2.90 %) | 30,139,200 | 895.83 | 0 | 0 | 29.4 | 30.2 | 29.25 |
06/05/2024 | 29.3 | 26.64 | 0.65(2.27 %) | 27,108,200 | 790.58 | 0 | 0 | 28.85 | 29.35 | 28.8 |
03/05/2024 | 28.65 | 26.05 | 0.3(1.06 %) | 16,714,800 | 481.69 | 0 | 0 | 28.35 | 29.1 | 28.35 |
02/05/2024 | 28.35 | 25.77 | -0.05(-0.18 %) | 7,322,100 | 206.74 | 141,000 | 4.02 | 28.4 | 28.4 | 28.05 |
26/04/2024 | 28.4 | 25.82 | -0.15(-0.53 %) | 18,304,000 | 517.99 | 586,000 | 15.72 | 28.3 | 28.55 | 28.05 |
25/04/2024 | 28.55 | 25.95 | -0.25(-0.87 %) | 11,236,400 | 320.18 | 188,000 | 5.26 | 28.7 | 28.7 | 28.3 |
24/04/2024 | 28.8 | 26.18 | 1.2(4.35 %) | 23,052,000 | 654.35 | 380,001 | 10.66 | 27.9 | 28.95 | 27.75 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về giá cổ phiếu HPG (cổ phiếu thép Hòa Phát) cũng như giá cổ phiếu HPG hôm nay. Mong rằng những thông tin nêu trên sẽ giúp mọi nhà đầu tư có thêm những kiến thức hữu ích nhất về cổ phiếu HPG.
Xem thêm