Cổ phiếu CIG chính thức được niêm yết trên thị trường kể từ ngày 19/07/2011 với mức giá khởi điểm 10,800đ. Vậy giá cổ phiếu CIG hôm nay bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu CIG qua các giai đoạn như thế nào? Tiềm năng của CTCP COMA 18 trong tương lai ra sao? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch cổ phiếu CIG
Cổ phiếu CIG – Cổ phiếu CTCP COMA 18 hiện đang được giao dịch và niêm yết cụ thể như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/07/2024 | 5,130 | -100 (-1.91%) | 51,500 | 1,302 | 939 | 0 | 0 |
18/07/2024 | 5,230 | 0 (0.00%) | 54,500 | 1,151 | 1,556 | 0 | 0 |
17/07/2024 | 5,230 | -50 (-0.95%) | 58,900 | 956 | 969 | 0 | 0 |
16/07/2024 | 5,280 | -70 (-1.31%) | 57,200 | 658 | 649 | 0 | 0 |
15/07/2024 | 5,350 | 0 (0.00%) | 84,700 | 1,450 | 1,425 | 0 | 0 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính CTCP COMA 18
Kết quả kinh doanh | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 21,321 | 4,937 | 17,111 | 4,039 |
Lợi nhuận gộp | 13,040 | 1,720 | 4,542 | 1,433 |
LN thuần từ HĐKD | 10,281 | 581 | 3,107 | -425 |
LNST thu nhập DN | 11,011 | -83 | 1,881 | -869 |
LNST của CĐ cty mẹ | 11,023 | -83 | 1,881 | -868 |
Thông tin kế toán CTCP COMA 18
Cân đối kế toán | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 615,092 | 549,242 | 515,361 | 481,650 |
Tổng tài sản | 728,045 | 750,234 | 739,660 | 749,610 |
Nợ phải trả | 554,115 | 584,029 | 571,786 | 596,677 |
Nợ ngắn hạn | 553,818 | 583,782 | 571,786 | 596,677 |
Vốn chủ sở hữu | 173,930 | 166,205 | 167,874 | 152,933 |
Chỉ số tài chính CTCP COMA 18
Chỉ số tài chính | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
EPS 4 quý | 403.00 | 375.00 | 458.00 | 379.00 |
BVPS cơ bản | 5,515.00 | 5,270.00 | 5,323.00 | 4,849.00 |
P/E cơ bản | 15.74 | 18.04 | 14.16 | 15.54 |
ROS | 51.64 | -1.67 | 10.99 | -21.52 |
ROEA | 6.54 | -0.05 | 1.13 | -0.57 |
ROAA | 1.51 | -0.01 | 0.25 | -0.12 |
Thông tin về CTCP COMA 18
Lịch sử thành lập CTCP COMA 18
CTCP COMA 18 được thành lập và phát triển qua các giai đoạn nổi bật được liệt kê sau đây:
- 14/10/1973: Công ty Cổ phần COMA 18 có tiền thân là Công ty Cơ khí Điện Hà Tây thành lập theo Quyết định số 471/QĐ-UB của UBND tỉnh Hà Tây.
- 2002: Công ty được chuyển giao về Tổng công ty Cơ khí Xây dựng theo Quyết định số 1750 QĐ/UB ngày 25/12/2002 và Quyết định số 03/QĐ-BXD ngày 20/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- 21/12/2005: Công ty chuyển đổi mô hình kinh doanh từ doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần theo Quyết định số 2102/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng.
- 19/07/2011: Cổ phiếu CIG lần đầu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM với 12 triệu cổ phiếu.
- 06/03/2013: Ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông để tổ chức hội đồng cổ đong thường niên năm 2013.
- 28/03/2013: Tổ chúc Đại hội cổ đông thường niên năm 2013.
Vị thế CTCP COMA 18
CTCP COMA 18 hiện gặp nhiều khó khăn về tài chính với lỗ lũy kế 300 tỷ đồng vào cuối năm 2020, nợ vay cao và tài sản giảm sút. Công ty đã phải gán đất và chuyển nhượng cổ phần để trả nợ.
Tuy nhiên, COMA 18 vẫn đầu tư vào các dự án khu công nghiệp và đang nỗ lực tái cấu trúc để cải thiện tình hình kinh doanh và nâng cao vị thế trên thị trường. Theo các số liệu thống kê nêu trên, CTCP COMA 18 có thể được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiềm năng trên thị trường hiện nay.
Mục tiêu tăng trưởng
- Trong lĩnh vực sản xuất cơ khí, doanh nghiệp không ngừng tìm kiếm và gia công chế tạo cơ khí thủy công các công trình Thủy điện, nhiệt điện, …
- Doanh thu và lợi nhuận: Công ty đặt mục tiêu đạt doanh thu 120 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 20 tỷ đồng trong năm 2023. Để đạt được các mục tiêu này, Coma 18 đã lên kế hoạch hoàn thiện các thủ tục pháp lý và giải phóng mặt bằng cho dự án.
- Coma 18 có kế hoạch phát hành tối đa 25 triệu cổ phiếu với giá 10.000 đồng/cổ phiếu để huy động vốn đầu tư cho dự án KCN Kim Thành.
- Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển vượt bậc xa hơn trong tương lai, …
Tiềm năng tương lai
- Các hiệp định kinh tế tự do được xác lập trong thời gian gần đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc tối ưu hóa nguồn vốn FDI đổ mạnh vào Việt Nam. Tốc độ đô thị hóa nhanh kéo theo nhu cầu xây dựng sẽ tăng cao trong thời gian tới.
- Huy động vốn: Kế hoạch phát hành 25 triệu cổ phiếu để đầu tư vào KCN Kim Thành giúp tăng nguồn vốn cần thiết.
- Tái cấu trúc tài chính: Nỗ lực cải thiện tài chính và quản lý tài sản, giảm nợ vay tạo nền tảng vững chắc cho phát triển tương lai.
- Mở rộng hoạt động: Đầu tư vào các dự án khác như Cụm công nghiệp Thanh Oai và KCN làng nghề Văn Lâm để đa dạng hóa nguồn thu.
- Xu hướng ngành: Lĩnh vực bất động sản công nghiệp đang tăng trưởng mạnh, tạo nhiều cơ hội cho COMA 18.
Sản phẩm chủ lực
- Tư vấn, môi giới và đấu giá bất động sản
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
- Thi công lắp đặt hệ thống an ninh, phòng cháy chữa cháy và các thiết bị nâng hạ tầng, …
- Quảng cáo và sàn giao dịch BĐS
- Đào tạo dạy nghề: điện, điện tử, tin học
- Khai thác kinh doanh khoáng sản;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, …
Thông tin niêm yết cổ phiếu CIG
Cổ phiếu CIG – Cổ phiếu CTCP COMA 18 được niêm yết theo bảng thống kê sau đây:
Ngày giao dịch đầu tiên | 19/07/2011 |
Giá ngày GD đầu tiên | 10,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 12,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 31,539,947 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 31,539,947 |
Đăng ký kinh doanh
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 2102QĐ-BXD |
Giấy phép Kinh Doanh | 0500236860 |
Mã số thuế | 0500236860 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Tầng 1 Tòa nhà Westa – Số 108 Trần Phú – P. Mộ Lao – Q. Hà Đông – Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3354 5608 |
• Fax | (84.24) 3354 4667 |
coma18@vnn.vn | |
• Website | http://www.coma18.vn |
Văn phòng đại diện |
Ban lãnh đạo CTCP COMA 18
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2018 | Ông Bùi Quang Đông | CTHĐQT | 1975 | KS Xây dựng/ThS Xây dựng | 140,038 | N/A |
Ông Lê Quang Hải | TVHĐQT | – | Kiến trúc sư | 401 | N/A | |
Ông Nguyễn Văn Hưng | TVHĐQT | – | Kỹ sư | N/A | ||
Ông Nguyễn Văn Tĩnh | TVHĐQT | – | KS Chế tạo máy | N/A | ||
Ông Trần Đức Minh | TVHĐQT | – | KS XD Cầu đường | 1,344,000 | Độc lập | |
Ông Đỗ Quang Khuê | TGĐ/TVHĐQT | – | KS XD Cầu đường | 1,298,000 | N/A | |
Bà Vũ Thị Bình | KTT | 1970 | CN Kinh tế | 2016 | ||
Bà Đoàn Thị Thúy Hằng | Trưởng BKS | – | CN Tài Chính | N/A | ||
Bà Lê Thị Vân Anh | Thành viên BKS | – | CN TCKT | 627,000 | N/A | |
Bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Thành viên BKS | – | CN Tài Chính | 403,600 | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
30/06/2018 | Ông Bùi Quang Đông | CTHĐQT | 1975 | KS Xây dựng/ThS Xây dựng | 140,038 | N/A |
Ông Lê Quang Hải | TVHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Nguyễn Văn Hưng | TVHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Nguyễn Văn Tĩnh | TVHĐQT | – | N/a | N/A | ||
Ông Trần Đức Minh | TVHĐQT | – | N/a | 1,344,000 | Độc lập | |
Ông Đỗ Quang Khuê | TGĐ/TVHĐQT | – | KS XD Cầu đường | 1,298,000 | N/A | |
Bà Vũ Thị Bình | KTT | 1970 | CN Kinh tế | 2016 | ||
Bà Đoàn Thị Thúy Hằng | Trưởng BKS | – | N/a | N/A | ||
Bà Lê Thị Vân Anh | Thành viên BKS | – | N/a | N/A | ||
Bà Nguyễn Thanh Nhàn | Thành viên BKS | – | N/a | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2017 | Ông Trần Đức Huế | CTHĐQT | 1975 | CN Kinh tế/N/a | 2,150,400 | N/A |
Ông Lê Huy Lân | Phó CTHĐQT | 1962 | KS Điện/ThS QTKD | 4,032,000 | 2009 | |
Ông Trần Đức Minh | TVHĐQT | – | N/a | 1,344,000 | Độc lập | |
Ông Đỗ Quang Khuê | TGĐ/TVHĐQT | – | KS XD Cầu đường | 1,298,000 | N/A | |
Ông Nguyễn Văn Tĩnh | Phó TGĐ | – | N/a | N/A | ||
Bà Vũ Thị Bình | KTT | 1970 | CN Kinh tế | 2016 | ||
Bà Phùng Thị Thanh Giang | Trưởng BKS | – | N/a | N/A | ||
Bà Đoàn Thị Thúy Hằng | Thành viên BKS | – | N/a | N/A | ||
Bà Nguyễn Thị Xuân | Thành viên BKS | – | N/a | N/A |
Lịch sử giá cổ phiếu CIG qua các giai đoạn
Ngày | Đóng cửa | +/- | % | Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Tổng KLGD | Tổng GTGD |
22/07/2024 | 5,100 | -0.03 ▼ | -0.59 | 5,130 | 5,130 | 5,090 | 830 | 4,233,000 |
19/07/2024 | 5,130 | -0.10 ▼ | -1.95 | 5,230 | 5,230 | 5,100 | 5,150 | 26,419,500 |
18/07/2024 | 5,230 | 0.00 ■■ | 0.00 | 5,230 | 5,240 | 5,100 | 5,450 | 28,503,500 |
17/07/2024 | 5,230 | -0.05 ▼ | -0.96 | 5,280 | 5,280 | 5,080 | 5,890 | 30,804,700 |
16/07/2024 | 5,280 | -0.07 ▼ | -1.33 | 5,350 | 5,350 | 5,260 | 5,720 | 30,201,600 |
15/07/2024 | 5,350 | 0.00 ■■ | 0.00 | 5,350 | 5,380 | 5,290 | 8,470 | 45,314,500 |
12/07/2024 | 5,350 | 0.17 ▲ | 3.18 | 5,180 | 5,440 | 5,150 | 11,710 | 62,648,500 |
11/07/2024 | 5,180 | 0.02 ▲ | 0.39 | 5,160 | 5,190 | 5,100 | 5,200 | 26,936,000 |
10/07/2024 | 5,160 | 0.11 ▲ | 2.13 | 5,050 | 5,250 | 5,020 | 12,190 | 62,900,400 |
09/07/2024 | 5,050 | 0.02 ▲ | 0.40 | 5,030 | 5,050 | 4,970 | 6,570 | 33,178,500 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về sự biến động của giá cổ phiếu CIG trong thời gian vừa qua cũng như tiềm năng phát triển của CTCP COMA 18. Để biết thêm những loại hình cổ phiếu khác, hãy cùng đồng hành với Giavang.com tìm hiểu các danh mục kế tiếp nhé!