Thị trường chứng khoán ngày hôm nay 29/11, “sắc đỏ” xuất hiện ngay từ đầu phiên giao dịch với sự tăng giảm trái chiều dao động quanh mức tham chiếu.
Trong rổ VN30, sắc đỏ chiếm ưu thế với hơn 13 mã giảm và 13 mã tăng kèm 4 mã đứng giá. Giảm điểm tiêu cực nhất nghiêng về MWG, VJC, SSB và tăng mạnh nhất ở mã BVH, VPB, SHB.
Cổ phiếu dịch vụ viễn thông đang giữ sắc xanh nổi bật với các mã cổ phiếu tiêu biểu như:
- VGI tăng 4.72%
- CTR tăng 1.02%
- YEG tăng 1.32%
- ELC tăng gần 1%
- TTN tăng 2.23%,…

Nhóm ngành công nghiệp cũng đóng góp tích cực cho bộ chỉ số chung với các mã điển hình như:
- ACV tăng 1.69%
- VTP tăng 1.16%
- PC1 tăng 0.43%,…
Top các cổ phiếu giao dịch nhiều nhất
Sàn HOSE
| MCK | Giá (28/11) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| DXG | 17,400 | 0.87% | 18,221,480 | |
| VIX | 10,000 | 1.32% | 14,367,080 | |
| HPG | 26,400 | 2.13% | 13,075,020 | |
| VPB | 19,050 | -0.78% | 12,590,180 | |
| POW | 12,450 | 8.73% | 10,092,980 | |
| SSI | 24,300 | -1.22% | 10,015,760 | |
| NVL | 11,100 | -1.33% | 8,952,340 | |
| TCB | 23,600 | 1.72% | 8,575,200 | |
| VIB | 18,900 | 3.28% | 8,384,540 | |
| KHG | 5,740 | 9.54% | 7,353,840 | |
Sàn HNX
| MCK | Giá (28/11) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| SHS | 13,200 | 0.00% | 4,427,050 | |
| MST | 5,900 | 0.00% | 2,753,182 | |
| CEO | 14,200 | -2.07% | 2,687,161 | |
| TIG | 13,000 | 2.36% | 2,302,916 | |
| MBS | 27,400 | 0.74% | 1,862,062 | |
| VFS | 14,800 | 0.68% | 1,741,447 | |
| PVS | 33,900 | 0.89% | 1,650,709 | |
| TNG | 24,800 | 1.22% | 1,407,326 | |
| LAS | 21,400 | 0.00% | 1,130,687 | |
| AAV | 6,800 | 11.48% | 1,025,655 | |
Sàn UPCOM
| MCK | Giá (28/11) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| BSR | 19,600 | 1.55% | 2,375,118 | |
| DDV | 17,900 | -1.65% | 1,925,339 | |
| VGI | 88,000 | 9.18% | 1,392,830 | |
| HNG | 5,100 | -5.56% | 1,240,547 | |
| HBC | 5,100 | 6.25% | 1,144,329 | |
| OIL | 11,600 | 5.45% | 1,052,066 | |
| DRI | 12,700 | 10.12% | 883,339 | |
| BCR | 5,100 | 0.00% | 820,731 | |
| VGT | 13,700 | 0.74% | 702,195 | |
| ABB | 7,300 | 0.00% | 622,863 | |


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




