Thị trường chứng khoán ngày hôm nay 14/01 có nhiều biến động khi sắc đỏ chiếm ưu thế VN-Index giảm gần 4 điểm, HNX-Index duy trì mức giảm nhẹ gần tham chiếu.
NAB, SHB, STB, HDB đều là các mã ngân hàng đè nặng thị trường chứng khoán nhất hiện nay với mức giảm giao động từ 1 – 2%.
Nhóm bảo hiểm đang có mức tăng tốt trong nửa đầu phiên sáng nghiêng về các mã BVH, PVI, VNR, ABI.
BĐS và các cổ phiếu BĐS khu công nghiệp đang xuất hiện nhiều động thái tích cực với các mã nổi bật như KBC, SJS, SZC. Ở chiều ngược lại, VPI, VRE, NVL, VHM… giảm điểm từ 2 – 3%.

Cổ phiếu công nghiệp đang đồng loạt tăng điểm tích cực như VCG, HHV, VTP, VGC, SAM…
Cổ phiếu giao dịch nhiều
Sàn HOSE
| MCK | Giá (13/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| HDB | 21,700 | -11.43% | 15,224,520 | |
| SSI | 24,150 | -3.01% | 13,762,980 | |
| HPG | 25,900 | -0.58% | 12,888,740 | |
| VIX | 9,120 | -5.00% | 12,611,020 | |
| NAB | 16,200 | 2.53% | 10,171,820 | |
| STB | 35,300 | -2.62% | 8,597,520 | |
| DXG | 14,750 | 0.00% | 8,263,580 | |
| SHB | 10,150 | -1.46% | 7,864,860 | |
| MBB | 21,500 | 1.42% | 7,851,640 | |
| TCB | 23,800 | 0.85% | 7,688,720 | |
Sàn HNX
| MCK | Giá (13/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| SHS | 11,400 | -6.56% | 5,710,233 | |
| CEO | 11,800 | -5.60% | 3,493,844 | |
| MST | 7,200 | 5.88% | 2,311,331 | |
| PVS | 32,600 | -2.40% | 2,065,449 | |
| MBS | 26,500 | -1.49% | 1,935,182 | |
| TNG | 23,200 | -2.49% | 1,380,143 | |
| VFS | 16,500 | 3.77% | 1,203,598 | |
| TIG | 12,700 | -4.51% | 1,175,313 | |
| VTZ | 16,900 | 0.60% | 1,161,523 | |
| HUT | 16,000 | 1.91% | 1,159,293 | |
Sàn UPCOM
| MCK | Giá (13/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| HNG | 7,300 | 2.82% | 12,744,349 | |
| HBC | 6,800 | 3.03% | 2,638,721 | |
| BGE | 5,900 | -23.38% | 1,849,192 | |
| VHG | 1,800 | 5.88% | 1,597,362 | |
| OIL | 12,600 | 5.00% | 1,307,250 | |
| VGT | 13,600 | -4.90% | 1,060,994 | |
| DDV | 18,000 | -4.76% | 1,058,230 | |
| VGI | 84,000 | -9.48% | 991,418 | |
| BCR | 4,200 | -6.67% | 918,112 | |
| AAH | 3,600 | 0.00% | 851,510 | |


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




