Thị trường chứng khoán ngày hôm nay 13/01, sắc đỏ tạm thời chiếm ưu thế khi chỉ số VN30 tác động tiêu cực nhất đến các mã cổ phiếu.
Trong rổ VN30 có đến 18 mã giảm, 7 mã tăng, 5 mã đứng giá. Trong đó:
- Cổ phiếu giảm điểm mạnh nhất nghiêng về CTG, SSB, VIC và HDB
- Cổ phiếu tăng giá mạnh nhất thuộc về PLX, POW, GAS và MBB

Ngành dịch vụ viễn thông tiếp đà giảm điểm với mức giảm mạnh nhất hơn 2.71%. Điển hình là các mã:
- VGI giảm 3.33%
- CTR giảm 1.12%
- FOX 1.36%
- TTN giảm 3.73%,…
Chỉ có YEG, MFS đang tạm thời giữ sắc xanh với mức tăng lần lượt là 5.08% và 10.54%. Theo sau là ngành công nghệ thông tin cũng bi quan không kém. Chủ yếu đến từ các ông lớn như FPT giảm 0.95%, CMG 0.9%.
Cổ phiếu giao dịch nhiều
Sàn HOSE
| MCK | Giá (10/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| SSI | 23,700 | -6.51% | 13,592,660 | |
| HDB | 21,600 | -11.66% | 13,565,360 | |
| HPG | 25,550 | -3.95% | 13,223,640 | |
| VIX | 9,200 | -6.69% | 11,973,340 | |
| NAB | 16,450 | 5.11% | 11,696,280 | |
| DXG | 14,400 | -4.32% | 9,037,360 | |
| STB | 35,200 | -2.49% | 8,837,800 | |
| MBB | 21,150 | -1.45% | 8,806,687 | |
| TCB | 23,400 | -0.85% | 7,727,280 | |
| SHB | 10,150 | -0.98% | 7,684,460 | |
Sàn HNX
| MCK | Giá (10/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| SHS | 11,400 | -8.80% | 5,429,634 | |
| CEO | 11,800 | -9.23% | 3,509,762 | |
| PVS | 32,000 | -5.88% | 2,061,385 | |
| MBS | 26,000 | -5.45% | 2,058,155 | |
| MST | 7,400 | 7.25% | 1,992,204 | |
| TNG | 23,700 | -6.69% | 1,860,403 | |
| HUT | 15,900 | 0.63% | 1,372,989 | |
| VFS | 16,400 | 2.50% | 1,255,129 | |
| VTZ | 16,800 | -3.45% | 1,180,383 | |
| LAS | 18,600 | -11.00% | 1,125,221 | |
Sàn UPCOM
| MCK | Giá (10/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| HNG | 7,300 | 0.00% | 12,794,587 | |
| HBC | 6,600 | 1.54% | 2,552,948 | |
| BGE | 6,000 | -25.93% | 1,848,108 | |
| VHG | 1,900 | 11.76% | 1,621,322 | |
| DDV | 17,800 | -10.55% | 1,496,127 | |
| VGT | 13,400 | -8.84% | 1,353,602 | |
| BCR | 4,300 | -6.52% | 1,353,147 | |
| VGI | 85,200 | -7.69% | 1,174,322 | |
| OIL | 12,400 | 2.48% | 1,165,412 | |
| HHG | 1,500 | 0.00% | 886,991 | |


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




