• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Đầu Tư Chứng Khoán

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200 gồm những danh mục nào?

Quynh by Quynh
13/05/2024
in Đầu Tư Chứng Khoán
0
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200 gồm những danh mục nào?

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200 gồm những danh mục nào?

457
SHARES
3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì? Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200 gồm những danh mục nào? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo Thông tư 133 như thế nào? Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp có khó khăn hay không? Mẹo lập báo cáo LCTT ra sao? Để hiểu rõ hơn về các vấn đề này cũng như cách đọc báo cáo lưu chuyển tiền tệ đúng nhất, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!

Mục Lục

  • 1 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
  • 2 Cách đọc báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • 3 Ví dụ về báo cáo lưu chuyển tiền tệ mới nhất
  • 4 Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200
  • 5 Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết
    • 5.1 Cách lập báo cáo LCTT trực tiếp theo TT 133
    • 5.2 Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp
  • 6 Mẹo lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính xác 
  • 7 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

“Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (báo cáo LCTT) là một loại báo cáo được thiết lập nên nhằm mục đích thể hiện cho các việc thu – chi trong các hoạt động phát triển doanh nghiệp. Các doanh nghiệp phải có trách nhiệm trình bày các dòng tiền từ tất cả các hoạt động tài chính trong doanh nghiệp (căn cứ theo chuẩn mực kế toán của Việt Nam).”

  • Index Fund là gì? Hạn chế của quỹ đầu tư theo chỉ số Index Fund
  • Chỉ số Dowjone Future là gì? Cách đầu tư theo chỉ số Dowjone Future
  • Repo là gì? Rủi ro khi thực hiện hợp đồng Repo trên thị trường
  • Thiên nga đen trong chứng khoán là gì? Cách khắc phục hiện tượng này
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

Báo cáo này sẽ giúp cho người dùng dễ dàng đánh giá được tình hình tài chính và lượng tiền ra vào của doanh nghiệp đó. Hiện nay có 02 loại báo cáo chính là báo cáo LCTT trực tiếp TT200 và TT133.

Cách đọc báo cáo lưu chuyển tiền tệ 

Căn cứ theo mẫu B03-DN được quy định trong TT200, một mẫu báo cáo sẽ gồm có các danh mục sau:

  • Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh: Phản ánh rõ dòng tiền ra vào liên quan đến các hoạt động kinh doanh của DN. 
  • Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư: Thể hiện sự chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo. Ví dụ: chi mua sắm, xây dựng nhà xưởng, mua thiết bị, … 
  • Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính: Phản ánh sự chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo. Ví dụ: các khoản vay trái phiếu, vay thế chấp, tiền từ hoạt động phát hành giấy nhận nợ, … 

Ví dụ về báo cáo lưu chuyển tiền tệ mới nhất

Để dễ dàng hình dung rõ hơn về báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bạn có thể tham khảo ngay bảng báo cáo LCTT của một công ty X (đvt: tỷ đồng) cụ thể như sau:

STTChỉ tiêuCuối kìĐầu kì
1Lãi/Lỗ ròng trước thuế37,056.78 15,356.97 
2Chi phí khấu hao TSCĐ6,076.52 4,775.78 
3Chi phí dự phòng163.18 28.31 
4Lãi/Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện41.94 52.08 
5Lãi/Lỗ từ thanh lý tài sản cố định0.00 0.00 
6Lãi/Lỗ từ hoạt động đầu tư-1,661.08 -490.56 
7Thu nhập lãi2,525.82 2,191.68 
8Thu lãi và cổ tức0.00 0.00 
9Lãi/Lỗ trước những thay đổi vốn cố định44,209.14 21,932.34 
10Tăng/Giảm hàng tồn kho-16,949.19 -7,061.02 
11Tăng/Giảm các khoản phải trả9,250.11 4,251.74 
12Tăng/Giảm chi phí trả trước-813.99 -89.04 
13Chi phí lãi vay đã trả-2,567.28 -2,027.57 
14Tiền thu nhập doanh nghiệp đã trả-2,743.08 -1,716.80 
15Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh0.00 0.00 
16Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh-625.41 -328.36 
17Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động SXKD26,720.91 11,587.25 
18Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác-11,621.47 -11,915.65 
19Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định49.35 34.42 
20Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ-41,061.49 -11,971.17 
21Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ31,076.41 5,003.44 
22Đầu tư vào các doanh nghiệp khác0.00 0.00 
23Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác833.83 0.00 
24Cổ tức và tiền lãi nhận được1,053.92 353.56 
25Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư-19,669.45 -18,495.40 
26Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp10.63 2.70 
27Chi trả cho việc mua lại, trả cổ phiếu0.00 0.00 
28Tiền thu được các khoản đi vay125,075.42 83,074.12 
29Tiền trả các khoản đi vay-121,652.86 -65,603.64 
30Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính0.00 0.00 
31Cổ tức đã trả-1,693.09 -1,419.47 
32Cố tức đã nhận0.00 0.00 
33Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính1,740.11 16,053.70 
34Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ8,791.57 9,145.55 
35Tiền và tương đương tiền đầu kỳ13,696.10 4,544.90 
36Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá-16.29 5.65 
37Tiền và tương đương tiền cuối kỳ22,471.38 13,696.10

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200

Theo quy định chung, mẫu báo cáo tiền tệ trực tiếp TT200 sẽ có mẫu như sau:

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp TT200

Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết

Cách lập báo cáo LCTT trực tiếp theo TT 133

Báo cáo LCTT trực tiếp là liệt kê tất cả các dòng tiền vào ra xuất phát từ các hoạt động kinh doanh. Ví dụ như tiền thu được từ khách hàng, tiền thanh toán cho nhà cung cấp, trả lương, … Để lập báo cáo LCTT, chúng ta sẽ thực hiện như sau:

Chỉ tiêuMã sốPhương pháp lập
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác01Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112.

Đối ứng : TK 511, 33311, 131, 121.

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ02Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112 

Đối ứng : TK 121, 152, 153, 154, 156, 621, 622, 627, 641, 642, 331

3. Tiền chi trả cho người lao động03Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112

Đối ứng: TK 334

4. Tiền lãi vay đã trả04Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 335, 635, 242 và các TK liên quan khác.

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp05Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 3334 / Có TK 111, 112

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh06Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112.

Đối ứng : TK 711, 133, 141, 244 và sổ kế toán các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo.

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh07Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh20Mã số 20 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06 + Mã số 07.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác21Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 3411, 331, 211, 213, 217, 241 

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác22Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : 

  • Bên có TK 711, 5117, 131 (số thu)
  • Bên nợ TK 632, 811 (số chi)
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác23Lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 128, 171.

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác24Lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 128, 171.

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác25Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 221, 222, 2281, 331.

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác26Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 221, 222, 2281, 131.

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia27Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112.

Đối ứng: TK 515.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư30Mã số 30 = Mã số 21 + Mã số 22 + Mã số 23 + Mã số 24 + Mã số 25 + Mã số 26 + Mã số 27
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu31Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 411.

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu  của doanh nghiệp đã phát hành   32Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 411, 419.

3. Tiền thu từ đi vay33Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng: TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 và các tài khoản khác có liên quan.

4. Tiền trả nợ gốc vay34Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng:  TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112.

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính35Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 3412 trong kỳ báo cáo. 

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu36Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng : TK 421, 338.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính40Mã số 40 = Mã số 31 + Mã số 32 + Mã số 33 + Mã số 34 + Mã số 35 + Mã số 36
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)50Mã số 50 = Mã số 20 + Mã số 30 + Mã số 40
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ60Mã số 110, cột “Số đầu kỳ” trên Bảng Cân đối kế toán
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ61Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113, 128.

Đối ứng : TK 4121.

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)70Mã số 70 = Mã số 50 + Mã số 60 + Mã số 61

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp được xác lập bằng lợi nhuận ròng từ bảng cân đối kế toán. Tiếp đó sẽ được điều chỉnh thay đổi trong các danh mục nhằm phản ánh dòng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh. Sau đây là cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp cũng như các Ví dụ lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp:

Chỉ tiêuMã sốPhương pháp lập
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế01Lấy từ chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2. Điều chỉnh cho các khoản
– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT02Lấy từ sổ chi tiết TK 214

Đối ứng : TK 6427, 6414, 6424

Lưu ý : Cộng vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trước thuế “.

– Các khoản dự phòng03Lấy từ sổ chi tiết TK 129, 139, 159, 229

Đối ứng : TK 632, 635, 642

  • Nếu lập dự phòng > hoàn nhập dự phòng : ghi dương;
  • Nếu lập dự phòng < hoàn nhập dự phòng : ghi âm.
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ04Lấy từ sổ chi tiết TK 413

Đối ứng thường gặp : TK 635, 515

  • Trừ (-) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế” nếu có lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
  • Cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế”, nếu có lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái.
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư05Lấy từ sổ chi tiết TK 5117, 515, 711, 632, 635, 811 và các tài khoản khác có liên quan.

  • Trừ (-) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế” nếu hoạt động đầu tư có lãi thuần;
  • Cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế”, nếu hoạt động đầu tư có lỗ thuần.
– Chi phí lãi vay06Lấy từ sổ chi tiết TK 635

Đối ứng thường gặp : TK 335, 111, 112

Lưu ý : Cộng vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trước thuế “.

– Các khoản điều chỉnh khác07Lấy từ sổ chi tiết TK 356, 357.

  • Cộng vào chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế” nếu trong kỳ trích lập thêm;
  • Trừ khỏi chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế” nếu trong kỳ hoàn nhập các quỹ.
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động08Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06 + Mã số 07
– Tăng, giảm các khoản phải thu09Số dư nợ cuối kỳ trừ (-) số dư nợ đầu kỳ của các TK 131, 133, 136, 138, 141, 331

  • Cộng (+) nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. 
  • Trừ (-) nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ.
– Tăng, giảm hàng tồn kho10Số dư nợ cuối kỳ trừ (-) số dư nợ đầu kỳ của các TK 151, 152, 154, 155, 156, 157, 158.

  • Cộng (+) nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ;
  • Trừ (-) nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ.
– Tăng, giảm các khoản phải trả 11Số dư nợ cuối kỳ trừ (-) số dư nợ đầu kỳ của các TK 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 344, 131.

  • Cộng (+) nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng số dư đầu kỳ;
  • Trừ (-) nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ.
– Tăng, giảm chi phí trả trước12Số dư nợ cuối kỳ trừ (-) số dư nợ đầu kỳ của TK 242.

  • Cộng (+) nếu số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư đầu kỳ;
  • Trừ (-)nếu số dư cuối kỳ lớn hơn số dư đầu kỳ.
– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh13Số dư nợ cuối kỳ trừ (-) số dư nợ đầu kỳ TK 121.

  • Cộng (+) nếu số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư đầu kỳ;
  • Trừ (-) nếu số dư cuối kỳ lớn hơn số dư đầu kỳ.
– Tiền lãi vay đã trả14Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng thường gặp : TK 335, 635, 242 và các Tài khoản liên quan khác.

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp15Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng thường gặp : TK 3334 / Có TK 111, 112

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh16Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112.

Đối ứng thường gặp : TK 711, 133, 141, 244 và các tài khoản có liên quan.

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh17Lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113.

Đối ứng thường gặp : TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356 và các Tài khoản liên quan khác. 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh20Mã số 20 = Mã số 08 + Mã số 09 + Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12 + Mã số 13 + Mã số 14 + Mã số 15 + Mã số 16 + Mã số 17

Mẹo lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính xác 

  • Nhận diện thuật ngữ kế toán:
    • Chỉ tiêu được phản ánh dưới dạng số dương (+) khi chứa cụm từ “Tiền thu …”.
    • Giá trị của chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền đầu kỳ” phải tương đương với giá trị của “Tiền và tương đương tiền cuối kỳ” từ kỳ trước.
    • Chỉ tiêu có các cụm từ “Tiền chi …”, “đã trả”, “đã nộp” được phản ánh dưới dạng số âm (-).
    • Các chỉ tiêu bao gồm “Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT”, “Các khoản dự phòng”, và “Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ” thực tế không được chi.
  • Trình độ và chuyên môn người lập báo cáo LCTT:
    • Có trình độ chuyên môn cao về lĩnh vực kế toán và tài chính. 
    • Hiểu rõ các nguyên tắc kế toán quốc tế và biết cách áp dụng chúng để phân tích các giao dịch liên quan đến tiền tệ. 
    • Cẩn trọng và tỉ mỉ trong việc tính toán cũng như thống kê các số liệu trên báo cáo. 
    • Có kỹ năng đánh giá/xác minh tình hình tài chính tốt và thu thập thông tin chính xác, … 
Mẹo lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính xác 
Mẹo lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ chính xác

Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết

Để phân tích báo cáo LCTT một cách chính xác nhất, nhà đầu tư cần nên lưu ý 04 nội dung sau:

  • Phân tích biến động dòng tiền: Bằng cách so sánh số cuối kỳ và đầu kỳ của các chỉ tiêu được thể hiện rõ trên báo cáo LCTT. Nhà đầu tư cần nên tìm ra nguyên nhân ngay nếu xuất hiện sự biến động lớn (tăng/giảm) các dòng tiền. 
  • Phân tích xu hướng dòng tiền trong cùng một thời điểm (đầu kỳ và cuối kỳ) nhằm mục đích xác định DN hiện đang phát triển đến giai đoạn nào của chu kỳ. Ví dụ, doanh nghiệp có xu hướng huy động vốn khi doanh nghiệp đang trong giai đoạn phát triển mở rộng quy mô kinh doanh. 
  • Xác định cơ cấu dòng tiền theo các tỷ trọng của từng dòng tiền so với lưu chuyển tiền tệ ròng. Khi tỷ trọng dòng tiền LCTT dương thì đây là một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh ổn. 
  • Phân tích khả năng trả nợ vay (lãi/gốc đến hạn) và khả năng chia cổ tức bằng tiền cho các nhà đầu tư tham gia. Khi dòng tiền vào chủ yếu của doanh nghiệp được tạo nên từ các hoạt động kinh doanh thì tình hình tài chính của đơn vị đó mới được đánh giá là khả quan. 

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về báo cáo LCTT mà Giavang.com đã thống kê. Mong rằng những nội dung nêu trên sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích nhất.

 

Bài Trước Đó

Phí chuyển đổi trả góp VPBank - Cách đăng ký trả góp thẻ tín dụng VPBank

Bài Tiếp Theo

Công dụng đá Ruby trong phong thủy là gì? Giá đá Ruby hồng đắt không?

Quynh

Quynh

Liên QuanBài Viết

Dòng tiền hoạt động là gì? Cách tính dòng tiền hoạt động

Dòng tiền hoạt động là gì? Cách tính dòng tiền hoạt động

Dòng tiền hoạt động (Operating Cash Flow - OCF) là một trong những chỉ số quan trọng thể hiện khả...

Ứng dụng SSI iBoard là gì? Hướng dẫn sử dụng SSI iBoard Pro từ A - Z

Ứng dụng SSI iBoard là gì? Hướng dẫn sử dụng SSI iBoard Pro từ A – Z

SSI iBoard dường như không còn quá đỗi xa lạ đối với hầu hết các nhà giao dịch chứng khoán...

Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức - Khái niệm cùng công thức tính cực dễ

Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức – Khái niệm cùng công thức tính cực dễ

Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức (Dividend Growth Rate - DGR) được ví như "thước đo tài chính" giúp cho...

Bài Tiếp Theo
Công dụng đá Ruby trong phong thủy là gì? Giá đá Ruby hồng đắt không?

Công dụng đá Ruby trong phong thủy là gì? Giá đá Ruby hồng đắt không?

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In