500 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Lịch sử tỷ giá Nhân dân tệ như thế nào? 500 tệ đổi sang các đơn vị khác bao nhiêu tiền? Cách chuyển đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Giới thiệu về đồng Nhân dân tệ
Nhân dân tệ Trung Quốc là một đơn vị tiền tệ chính của Trung Quốc và được xác định theo tiêu chuẩn iso – 4217. Nhân dân tệ được viết tắt là cny nhưng theo công ước quốc tế là rmb. Ký hiệu của đồng Nhân dân tệ là ¥. Mệnh giá của đồng Nhân dân tệ hiện đang được quy định như sau:
- Mệnh giá tiền giấy ndt (rmb)
- 1 nhân dân tệ
- 2 nhân dân tệ
- 10 nhân dân tệ
- 20 nhân dân tệ
- 50 nhân dân tệ
- 100 nhân dân tệ
- Mệnh giá tiền Nhân dân tệ (xu)
- 1 xu
- 2 xu
- 5 xu
- 1 nhân dân tệ
500 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá hôm nay
Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay bao nhiêu?
Theo các nguồn thông tin được cập nhật bởi Giavang.com, tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay hiện đang được niêm yết như sau:
1 CNY = 3.423 VNĐ
- 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- Đổi tiền Trung Quốc như thế nào? 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Bảng giá Nhân dân tệ hôm nay tại các chi nhánh ngân hàng ở Việt Nam:
Ngân hàng mua Nhân dân tệ (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.354,66 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.272 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.354,66 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 33.640.000 VND
Ngân hàng bán Nhân dân tệ (CNY)
Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.272 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.474,5 VND
- Ngân hàng Eximbank đang bán tiền mặt Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 34.940.000 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.578 VND
500 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Căn cứ theo tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay, 500 tệ quy đổi sang tiền Việt Nam hiện đang giữ mức giá sau đây:
500 CNY Nhân dân tệ = 1.748.975,00 VNĐ
Những mệnh giá quy đổi CNY (Nhân dân tệ) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) khác mà bạn có thể tham khảo:
CNY | VND | VND | CNY |
1 CNY = | 3,432.33030 VND | 1 VND = | 0.00029 CNY |
2 CNY = | 6,864.66061 VND | 2 VND = | 0.00058 CNY |
3 CNY = | 10,296.99091 VND | 3 VND = | 0.00087 CNY |
5 CNY = | 17,161.65152 VND | 5 VND = | 0.00146 CNY |
10 CNY = | 34,323.30305 VND | 10 VND = | 0.00291 CNY |
20 CNY = | 68,646.60610 VND | 20 VND = | 0.00583 CNY |
30 CNY = | 102,969.90914 VND | 30 VND = | 0.00874 CNY |
50 CNY = | 171,616.51524 VND | 50 VND = | 0.01457 CNY |
100 CNY = | 343,233.03048 VND | 100 VND = | 0.02913 CNY |
200 CNY = | 686,466.06096 VND | 200 VND = | 0.05827 CNY |
500 CNY = | 1,716,165.15240 VND | 500 VND = | 0.14567 CNY |
1000 CNY = | 3,432,330.30480 VND | 1000 VND = | 0.29135 CNY |
2000 CNY = | 6,864,660.60960 VND | 2000 VND = | 0.58269 CNY |
5000 CNY = | 17,161,651.52399 VND | 5000 VND = | 1.45674 CNY |
10000 CNY = | 34,323,303.04798 VND | 10000 VND = | 2.91347 CNY |
20000 CNY = | 68,646,606.09597 VND | 20000 VND = | 5.82695 CNY |
30000 CNY = | 102,969,909.14395 VND | 30000 VND = | 8.74042 CNY |
50000 CNY = | 171,616,515.23992 VND | 50000 VND = | 14.56736 CNY |
100000 CNY = | 343,233,030.47984 VND | 100000 VND = | 29.13473 CNY |
200000 CNY = | 686,466,060.95968 VND | 200000 VND = | 58.26945 CNY |
300000 CNY = | 1,029,699,091.43953 VND | 300000 VND = | 87.40418 CNY |
500000 CNY = | 1,716,165,152.39921 VND | 500000 VND = | 145.67363 CNY |
1000000 CNY = | 3,432,330,304.79842 VND | 1000000 VND = | 291.34725 CNY |
2000000 CNY = | 6,864,660,609.59684 VND | 2000000 VND = | 582.69450 CNY |
5000000 CNY = | 17,161,651,523.99211 VND | 5000000 VND = | 1,456.73626 CNY |
10000000 CNY = | 34,323,303,047.98422 VND | 10000000 VND = | 2,913.47251 CNY |
20000000 CNY = | 68,646,606,095.96844 VND | 20000000 VND = | 5,826.94503 CNY |
50000000 CNY = | 171,616,515,239.92108 VND | 50000000 VND = | 14,567.36257 CNY |
100000000 CNY = | 343,233,030,479.84216 VND | 100000000 VND = | 29,134.72513 CNY |
500000000 CNY = | 1,716,165,152,399.21094 VND | 500000000 VND = | 145,673.62567 CNY |
Lịch sử tỷ giá 500 CNY (Nhân dân tệ) đổi sang VND
Cập nhật lịch sử Tỷ giá 500 CNY đổi sang VND
Theo các nguồn thông tin được cập nhật mới nhất từ các nguồn, lịch sử tỷ giá 500 CNY (Nhân dân tệ) đổi sang VND trong 07 ngày vừa qua có sự tăng giảm như sau:
Ngày | Nhân dân tệ | Đồng Việt Nam |
27/02/2024 | 500 CNY | = 1.748.975,00 VND |
26/02/2024 | 500 CNY | = 1.750.010,00 VND |
25/02/2024 | 500 CNY | = 1.746.370,00 VND |
24/02/2024 | 500 CNY | = 1.746.370,00 VND |
23/02/2024 | 500 CNY | = 1.746.370,00 VND |
22/02/2024 | 500 CNY | = 1.745.675,00 VND |
21/02/2024 | 500 CNY | = 1.742.280,00 VND |
Biểu đồ lịch sử tỷ giá CNY đổi sang VND
Quy đổi 500 tệ Trung Quốc đổi sang các đơn vị khác
Đối với những đồng tiền khác, 500 tệ Trung Quốc sẽ được quy đổi như sau:
500 Nhân dân tệ Trung Quốc sang các đơn vị khác | |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 1750010 Việt Nam Đồng (VND) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 106.72745014331889 Đô la Úc (AUD) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 94.43332236114334 Đô la Canada (CAD) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 61.500966438235814 Franc Thụy Sĩ (CHF) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 478.6561599960613 Krone Đan Mạch (DKK) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 63.68535972924779 Đồng EURO (EUR) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 55.10714341945743 Bảng Anh (GBP) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 546.1783340095503 Đô la Hồng Kông (HKD) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 5667.86500842078 Rupee Ấn Độ (INR) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 10410.529446757882 Yên Nhật (JPY) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 90067.42151312403 Won Hàn Quốc (KRW) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 21.046219639498357 Dinar Kuwait (KWD) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 335.0641692083532 Ringgit Malaysia (MYR) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 732.3198085099261 Krone Na Uy (NOK) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 6242.678272036528 Rúp Nga (RUB) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 256.52184747444693 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 715.8646982545273 Krona Thụy Điển (SEK) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 93.8398511440353 Đô la Singapore (SGD) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 2493.8864504360713 Baht Thái (THB) |
500 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) | 70.4512882447665 Đô la Mỹ (USD) |
Cách quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt
Để quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam, quý khách hàng chỉ cần áp dụng ngay công thức tính sau đây:
Giá trị vnd = giá trị tiền tệ tq * Tỷ giá hối đoái nhân dân tệ của Trung Quốc
Bên cạnh đó, khách hàng vẫn có thể chuyển đổi đồng tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam qua các Website sau đây:
- https://en.coinmill.com/
- https: // www. namabank.com.vn/cong-cu-chuyen-doi-tien-te (hệ thống website ngân hàng nam á).
- https://wise.com/vn/currency-converter
- https://wise.com/vn/currency-converter
- https://en.invest.com/currency-converter/
- https://www.hsbc.com.vn/foreign-exchange/exchange-rate- Calculator/ ( trang web của ngân hàng hsbc), …
Địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ uy tín tại Việt Nam
- Khu vực Hà Nội:
- Giao dịch tại ngân hàng eximbank, tpbank, mbbank, v.v.
- Đổi tiền tại phố giao dịch tiền tệ ở Hà Trung
- Các tiệm vàng hoạt động tại Hà Nội có hỗ trợ tiền tệ dịch vụ chuyển đổi
- Khu vực TP Hồ Chí Minh:
- Giao dịch/chuyển đổi tại các ngân hàng uy tín trên địa bàn như eximbank, tpbank, mbbank,…
- Đổi tiền tại các tiệm vàng hoạt động tại thành phố Hồ Chí Minh có hỗ trợ dịch vụ chuyển đổi tiền Rmb như: đường lê thanh tấn (trong quận 1, đường Lê Văn Tư (quận 3),…
Mong rằng những nội dung nêu trên sẽ phần nào giúp bạn dễ dàng quy đổi được 500 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Cũng như lịch sử tỷ giá Nhân dân tệ qua các giai đoạn. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin xác thực nhất. Tỷ giá Nhân dân tệ luôn có xu hướng thay đổi thường xuyên theo thị trường nên mỗi khách hàng trước khi thực hiện các giao dịch cần phải cập nhật tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay chính xác nhất.
Xem thêm