“500 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” cũng là thắc mắc của nhiều người. Có thể thấy rằng đồng đô la Mỹ là đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn nhất đến thị trường toàn cầu. Tỷ giá quy đổi đô la Mỹ luôn được nhiều người quan tâm bởi nó được sử dụng trong nhiều loại giao dịch khác nhau ở nhiều quốc gia. Những người có kế hoạch đi du lịch hoặc đầu tư vào loại tiền này nên theo dõi tỷ giá thường xuyên để xác định khi nào là thời điểm tốt nhất để mua và bán. Bài viết dưới đây, giavang.com sẽ cho bạn biết 500 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Mục Lục
Đồng Đô la Mỹ là gì?
Đồng đô la Mỹ hay còn được gọi là Mỹ Kim, trong tiếng Anh là United States Dollar (USD). Đô la Mỹ là đồng tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, là đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn trên thế giới, và đồng tiền dự trữ chủ đạo nên tiền Đô được sử dụng trong hầu hết các giao dịch quốc tế. Khi trao đổi, mua bán quốc tế, cá nhân và doanh nghiệp thường sử dụng đồng tiền USD này.
Ký hiệu của đô la Mỹ là $, mã ISO là USD.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá đồng USD luôn thay đổi theo từng ngày, từng giờ. Vì thế, nếu muốn biết chính xác tỷ giá đồng Đô la Mỹ, bạn sẽ cần thường xuyên theo dõi và cập nhật.
Để biết được 500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đầu tiên ta cần biết 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt.
Theo cập nhập mới nhất ngày 13/01/2023, 1 Đô La Mỹ sẽ có tỷ giá như sau:
1 USD = 23.449,00 VND
Công thức tính:
Tiền USD = Tỷ giá tiền USD/VND x số tiền cần đổi.
Từ công thức này ta có thể tính được 500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
500 USD = 11.724.500,00 VND
Tuy nhiên, tỷ giá này sẽ có sự thay đổi, nên bạn cần cập nhật thường xuyên để biết được tỷ giá chính xác nhé!
Đổi tiền Đô (USD) ở đâu uy tín và hợp pháp?
Theo quy định thì bạn chỉ được phép mua bán trao đổi ngoại tệ ở các địa điểm được cấp phép như ngân hàng thương mại, công ty tài chính…Do đó, để đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam uy tín thì bạn nên đến các quầy giao dịch hoặc chi nhánh ngân hàng.
Dưới đây là bảng tỷ giá 500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại một số ngân hàng được cập nhật vào ngày 13/01/2023.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 11.645.000 | 11.655.000 | 11.805.000 | 11.905.000 |
ACB | 11.650.000 | 11.660.000 | 11.900.000 | 11.790.000 |
Agribank | 11.630.000 | 11.645.000 | 11.800.000 | – |
Bảo Việt | 11.655.000 | 11.665.000 | – | 11.785.000 |
BIDV | 11.650.000 | 11.650.000 | 11.800.000 | – |
CBBank | 11.645.000 | 11.655.000 | – | 11.795.000 |
Đông Á | 11.660.000 | 11.660.000 | 11.815.000 | 11.790.000 |
Eximbank | 11.650.000 | 11.660.000 | 11.790.000 | – |
GPBank | 11.650.000 | 11.660.000 | 11.900.000 | – |
HDBank | 11.655.000 | 11.665.000 | 11.800.000 | – |
Hong Leong | 11.635.000 | 11.645.000 | 11.805.000 | – |
HSBC | 11.672.000 | 11.672.000 | 11.778.000 | 11.778.000 |
Indovina | 11.665.000 | 11.670.000 | 11.795.000 | – |
Kiên Long | 11.650.000 | 11.665.000 | 11.785.000 | – |
Liên Việt | 11.640.000 | 11.650.000 | 11.975.000 | – |
MSB | – | 1.076.000 | – | – |
MB | 11.639.000 | 11.649.000 | 11.801.500 | 11.826.500 |
Nam Á | 11.625.000 | 11.650.000 | 11.810.000 | – |
NCB | 11.650.000 | 11.660.000 | 11.790.000 | 11.800.000 |
OCB | 11.645.000 | 11.670.000 | 11.857.500 | 11.797.500 |
OceanBank | 11.640.000 | 11.650.000 | 11.975.000 | – |
PGBank | 11.635.000 | 11.660.000 | 11.790.000 | – |
PublicBank | 11.627.500 | 11.645.000 | 11.805.000 | 11.805.000 |
PVcomBank | 11.640.000 | 11.630.000 | 11.810.000 | 11.810.000 |
Sacombank | 11.634.000 | 11.654.000 | 11.876.500 | 11.796.500 |
Saigonbank | 11.635.000 | 11.650.000 | 11.900.000 | – |
SCB | 11.690.000 | 11.690.000 | 12.050.000 | 12.050.000 |
SeABank | 11.645.000 | 11.645.000 | 11.875.000 | 11.805.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 11.649.500 | 11.652.500 | 11.805.000 | – |
TPB | 11.590.000 | 11.645.000 | 11.855.000 | – |
UOB | 11.625.000 | 11.640.000 | 11.810.000 | – |
VIB | 11.625.000 | 11.635.000 | 11.900.000 | – |
VietABank | 11.652.500 | 11.667.500 | 11.790.000 | – |
VietBank | 11.655.000 | 11.665.000 | – | 11.790.000 |
VietCapitalBank | 11.655.000 | 11.665.000 | 11.890.000 | – |
Vietcombank | 11.630.000 | 11.645.000 | 11.805.000 | – |
VietinBank | 11.633.500 | 11.643.500 | 11.803.500 | – |
VPBank | 11.642.000 | 11.652.000 | 11.797.000 | – |
VRB | 11.640.000 | 11.645.000 | 11.800.000 | – |
Lưu ý khi đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt
Chọn đúng thời điểm
Tỷ giá mua vào có nghĩa là số tiền mà ngân hàng sẽ trả cho bạn trên một USD bán ra. Bạn nên so sánh giá bán Đô la bạn nên nhìn vào tỷ giá mua vào. Từ đó tính toán được số tiền sẽ nhận được khi bán USD tốt nhất để bán.
Chọn nơi đổi tiền uy tín
Mặc dù bạn có thể đổi ngoại tệ tại các tiệm vàng nhưng bạn cần lưu ý đổi ở những tiệm đã được cấp phép mua bán ngoại tệ. Còn không bạn nên đổi ở ngân hàng, tổ chức tài chính để đảm bảo hợp pháp, an toàn và uy tín.
Kết luận
Bài viết trên giải đáp 500 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Đồng thời cung cấp thêm một số thông tin liên quan đến Đô la Mỹ. Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Đổi tiền Anh ở đâu tại Việt Nam? 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100 Canada đổi ra tiền Việt được bao nhiêu? Đổi tiền Canada ở đâu tại Việt Nam?
Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt. 1 đồng Indonesia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay