“30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Tỷ giá USD là điều mà những người đang có kế hoạch đi du lịch, làm việc hoặc học tập ở nước ngoài cũng như các nhà đầu tư tiền tệ quan tâm đến. Tỷ giá Đô la Mỹ luôn luôn biến động. Để biết chính xác tỷ giá USD tại thời điểm bạn muốn quy đổi, bạn phải thường xuyên kiểm tra và cập nhật. Hãy cùng giavang.com giải đáp câu hỏi 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhé!
Mục Lục
Sơ lược về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam
Đồng đô la Mỹ hay còn được gọi với các tên khác như: Mỹ kim, Đô, Đô la Mỹ. Đô la Mỹ có mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar). Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới và còn được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu của USD là $.
Mã giao dịch quốc tế của tiền Việt Nam Đồng là VNĐ, ký hiệu ₫ hoặc đ. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam được phát hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tiền Việt Nam Đồng là phương tiện thanh toán duy nhất tại Việt Nam.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Để biết được 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, trước tiên bạn cần biết tỷ giá Đô tại thời điểm đổi.
Theo như cập nhật mới nhất hôm nay, tỷ giá đồng Đô la Mỹ như sau:
1 USD = 23.449,00 Đồng
Vậy 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Cách tính là lấy 30.000 nhân với tỷ giá của 1 USD quy đổi sang tiền Việt. Cụ thể như sau:
30.000 USD x 23.449,00 = 703.470.000,00 Đồng
Lưu ý: Tỷ giá đồng Đô la Mỹ (USD) sẽ thay đổi theo từng ngày, từng giờ. Do đó, để biết chính xác tỷ giá các bạn cần theo dõi và cập nhật thường xuyên.
Tỷ giá USD tại một số ngân hàng Việt Nam
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thường có sự chênh lệch nhất định. Khi đổi số tiền lớn thì sự chênh lệch này sẽ khá lớn.
Bảng dưới đây là bảng tỷ giá 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại một số ngân hàng.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 698.700.000 | 699.300.000 | 708.300.000 | 714.300.000 |
ACB | 699.000.000 | 699.600.000 | 714.000.000 | 707.400.000 |
Agribank | 697.800.000 | 698.700.000 | 708.000.000 | – |
Bảo Việt | 699.300.000 | 699.900.000 | – | 707.100.000 |
BIDV | 699.000.000 | 699.000.000 | 708.000.000 | – |
CBBank | 698.700.000 | 699.300.000 | – | 707.700.000 |
Đông Á | 699.600.000 | 699.600.000 | 708.900.000 | 707.400.000 |
Eximbank | 699.000.000 | 699.600.000 | 707.400.000 | – |
GPBank | 699.000.000 | 699.600.000 | 714.000.000 | – |
HDBank | 699.300.000 | 699.900.000 | 708.000.000 | – |
Hong Leong | 698.100.000 | 698.700.000 | 708.300.000 | – |
HSBC | 700.320.000 | 700.320.000 | 706.680.000 | 706.680.000 |
Indovina | 699.900.000 | 700.200.000 | 707.700.000 | – |
Kiên Long | 699.000.000 | 699.900.000 | 707.100.000 | – |
Liên Việt | 698.400.000 | 699.000.000 | 718.500.000 | – |
MSB | – | 64.560.000 | – | – |
MB | 698.340.000 | 698.940.000 | 708.090.000 | 709.590.000 |
Nam Á | 697.500.000 | 699.000.000 | 708.600.000 | – |
NCB | 699.000.000 | 699.600.000 | 707.400.000 | 708.000.000 |
OCB | 698.700.000 | 700.200.000 | 711.450.000 | 707.850.000 |
OceanBank | 698.400.000 | 699.000.000 | 718.500.000 | – |
PGBank | 698.100.000 | 699.600.000 | 707.400.000 | – |
Public Bank | 697.650.000 | 698.700.000 | 708.300.000 | 708.300.000 |
PVcomBank | 698.400.000 | 697.800.000 | 708.600.000 | 708.600.000 |
Sacombank | 698.040.000 | 699.240.000 | 712.590.000 | 707.790.000 |
Saigonbank | 698.100.000 | 699.000.000 | 714.000.000 | – |
SCB | 701.400.000 | 701.400.000 | 723.000.000 | 723.000.000 |
SeABank | 698.700.000 | 698.700.000 | 712.500.000 | 708.300.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 698.970.000 | 699.150.000 | 708.300.000 | – |
TPB | 695.400.000 | 698.700.000 | 711.300.000 | – |
UOB | 697.500.000 | 698.400.000 | 708.600.000 | – |
VIB | 697.500.000 | 698.100.000 | 714.000.000 | – |
VietABank | 699.150.000 | 700.050.000 | 707.400.000 | – |
VietBank | 699.300.000 | 699.900.000 | – | 707.400.000 |
VietCapitalBank | 699.300.000 | 699.900.000 | 713.400.000 | – |
Vietcombank | 697.800.000 | 698.700.000 | 708.300.000 | – |
VietinBank | 698.010.000 | 698.610.000 | 708.210.000 | – |
VPBank | 698.520.000 | 699.120.000 | 707.820.000 | – |
VRB | 698.400.000 | 698.700.000 | 708.000.000 | – |
Đơn vị: đồng
Nên đổi tiền USD sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Hiện nay dịch vụ đổi tiền USD sang tiền Việt được hỗ trợ ở nhiều nơi như: ngân hàng, cửa hàng vàng bạc, sân bay, khách sạn,…Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và uy tín thì bạn nên chọn đổi tiền ở ngân hàng, hoặc những tiệm vàng đã được nhà nước cấp phép. Tránh đổi ở những nơi chưa được cấp phép vì những nơi đó sẽ tiềm ẩn nhiều rủi ro về tỷ giá, tiền giả,…Ngoài ra, nếu bạn đổi ở những nơi chưa được cấp phép và bị phát hiện thì sẽ bị phạt tiền, thậm chí là tịch thu toàn bộ số tiền mà bạn đem đi đổi.
Kết luận
Bài viết chia sẻ sơ lược về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam. Đồng thời giải đáp 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng bài viết đem đến những thông tin hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Tiền cũ đổi tiền mới? Phí đổi tiền mới tại ngân hàng 2023
Tỷ giá tiền Mexico hôm nay. Đổi tiền Mexico ở đâu?
Tỷ giá Tiền Brazil hôm nay. Đổi tiền Brazil ở đâu?
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay