“20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. USD hay còn được gọi là Đô la Mỹ là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. USD còn được mệnh danh là “ông vua tiền tệ”. Do tính phổ biến rộng rãi của Đô la Mỹ nên việc đổi USD ra các loại tiền khác luôn thu hút sự quan tâm của mọi người. Vậy đâu là địa điểm đổi tiền Đô la Mỹ uy tín và an toàn nhất? Hãy tham khảo bài viết dưới đây, giavang.com sẽ giải đáp 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đồng thời đưa ra một số địa điểm uy tín để bạn đổi tiền USD nhé!
Mục Lục
Tại sao đồng USD lại là đồng tiền phổ biến nhất thế giới?
Với sự tăng trưởng mạnh mẽ của nền kinh tế toàn cầu, ngày càng có nhiều loại tiền tệ có giá trị hơn, chẳng hạn như đồng Nhân dân tệ và bảng Anh. Tuy nhiên, đồng đô la Mỹ vẫn luôn là loại tiền tệ được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới và được mệnh danh là “ông vua tiền tệ”. Vì những lý do sau:
- Từ sau thế chiến năm 1945, Mỹ vẫn luôn là đất nước đứng đầu thế giới về tỷ lệ dự trữ vàng.
- Nền kinh tế Mỹ phát triển vượt bậc nhờ những thành tựu cách mạng khoa học – kỹ thuật…
- Mỹ thực hiện quân sự hoá nền kinh tế vũ khí với lợi nhuận cao khoảng trên 50% mỗi năm.
- Hoa kỳ là đất nước tiên phong trong việc sáng tạo ra nhiều công cụ sản xuất mới, nguồn năng lượng mới,…
- Nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng Đô la Mỹ làm đồng tiền chính thức như: Ecuador, El Salvador, Đông Timor.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Để biết được 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, trước tiên bạn sẽ cần biết tỷ giá 1 USD/VND là bao nhiêu. Khi biết được 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì bạn sẽ dễ dàng tính được các mệnh giá khác đổi ra tiền Việt được bao nhiêu.
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay là:
1 USD = 23.449,00 VND
Vậy 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
20.000 USD = 468.980.000,00 VND
Lưu ý: Tỷ giá đồng Đô la Mỹ luôn luôn biến động theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Do đó bạn cần cập nhật thường xuyên để biết được tỷ giá chính xác nhất.
Nên trao đổi USD sang tiền Việt vào thời điểm nào?
Tỷ giá Đô la Mỹ rất khó để dự đoán chính xác, bởi lẽ có nhiều yếu tố tác động vào làm tăng giảm tỷ giá USD. Tỷ giá giữa vàng và Đô la có mối quan hệ ngược chiều. Khi giá vàng tăng thì đồng USD sẽ giảm và USD tăng thì vàng giảm. Do đó để tìm thời điểm mua bán USD, bạn cần cập nhật giá vàng thường xuyên.
Hoặc bạn có thể liên hệ với người thân, bạn bè làm trong lĩnh vực vàng bạc đá quý, kinh doanh ngoại hối để nắm bắt tỷ giá USD.
Đổi 20.000 USD sang tiền Việt ở đâu uy tín?
Dưới đây là một vài địa chỉ đổi tiền uy tín mà bạn có thể tham khảo:
Đổi tiền Đô la Mỹ tại ngân hàng ở Việt Nam
Ngân hàng là một trong những địa điểm đổi ngoại tệ uy tín, an toàn nhất. Khi đổi tiền tại đây bạn sẽ không cần phải lo lắng vấn đề tiền giả hay vi phạm pháp luật. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại ngân hàng sẽ phải có đầy đủ giấy tờ và làm theo thủ tục nên sẽ khá mất thời gian.
Bên cạnh đó, tỷ giá tại mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có sự chênh lệch nhất định. Do đó, để đổi được tiền có tỷ giá tốt nhất, bạn cần phải dành thời gian cập nhật tỷ giá thường xuyên tại nhiều ngân hàng, và so sánh xem ngân hàng nào có tỷ giá tốt nhất.
Vậy 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng?
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Ngân hàng ABBank | 465.800.000 | 466.200.000 | 472.200.000 | 476.200.000 |
Ngân hàng ACB | 466.000.000 | 466.400.000 | 476.000.000 | 471.600.000 |
Ngân hàng Agribank | 465.200.000 | 465.800.000 | 472.000.000 | – |
Ngân hàng Bảo Việt | 466.200.000 | 466.600.000 | – | 471.400.000 |
Ngân hàng BIDV | 466.000.000 | 466.000.000 | 472.000.000 | – |
Ngân hàng CBBank | 465.800.000 | 466.200.000 | – | 471.800.000 |
Ngân hàng Đông Á | 466.400.000 | 466.400.000 | 472.600.000 | 471.600.000 |
Ngân hàng Eximbank | 466.000.000 | 466.400.000 | 471.600.000 | – |
Ngân hàng GPBank | 466.000.000 | 466.400.000 | 476.000.000 | – |
Ngân hàng HDBank | 466.200.000 | 466.600.000 | 472.000.000 | – |
Ngân hàng Hong Leong | 465.400.000 | 465.800.000 | 472.200.000 | – |
Ngân hàng HSBC | 466.880.000 | 466.880.000 | 471.120.000 | 471.120.000 |
Ngân hàng Indovina | 466.600.000 | 466.800.000 | 471.800.000 | – |
Ngân hàng Kiên Long | 466.000.000 | 466.600.000 | 471.400.000 | – |
Ngân hàng Liên Việt | 465.600.000 | 466.000.000 | 479.000.000 | – |
Ngân hàng MSB | – | 43.040.000 | – | – |
Ngân hàng MB | 465.560.000 | 465.960.000 | 472.060.000 | 473.060.000 |
Ngân hàng Nam Á | 465.000.000 | 466.000.000 | 472.400.000 | – |
Ngân hàng NCB | 466.000.000 | 466.400.000 | 471.600.000 | 472.000.000 |
Ngân hàng OCB | 465.800.000 | 466.800.000 | 474.300.000 | 471.900.000 |
Ngân hàng OceanBank | 465.600.000 | 466.000.000 | 479.000.000 | – |
Ngân hàng PGBank | 465.400.000 | 466.400.000 | 471.600.000 | – |
Ngân hàng Public Bank | 465.100.000 | 465.800.000 | 472.200.000 | 472.200.000 |
Ngân hàng PVcomBank | 465.600.000 | 465.200.000 | 472.400.000 | 472.400.000 |
Ngân hàng Sacombank | 465.360.000 | 466.160.000 | 475.060.000 | 471.860.000 |
Ngân hàng Saigonbank | 465.400.000 | 466.000.000 | 476.000.000 | – |
Ngân hàng SCB | 467.600.000 | 467.600.000 | 482.000.000 | 482.000.000 |
Ngân hàng SeABank | 465.800.000 | 465.800.000 | 475.000.000 | 472.200.000 |
Ngân hàng SHB | – | – | – | – |
Ngân hàng Techcombank | 465.980.000 | 466.100.000 | 472.200.000 | – |
Ngân hàng TPB | 463.600.000 | 465.800.000 | 474.200.000 | – |
Ngân hàng UOB | 465.000.000 | 465.600.000 | 472.400.000 | – |
Ngân hàng VIB | 465.000.000 | 465.400.000 | 476.000.000 | – |
Ngân hàng VietABank | 466.100.000 | 466.700.000 | 471.600.000 | – |
Ngân hàng VietBank | 466.200.000 | 466.600.000 | – | 471.600.000 |
Ngân hàng VietCapitalBank | 466.200.000 | 466.600.000 | 475.600.000 | – |
Ngân hàng Vietcombank | 465.200.000 | 465.800.000 | 472.200.000 | – |
Ngân hàng VietinBank | 465.340.000 | 465.740.000 | 472.140.000 | – |
Ngân hàng VPBank | 465.680.000 | 466.080.000 | 471.880.000 | – |
Ngân hàng VRB | 465.600.000 | 465.800.000 | 472.000.000 | – |
Đơn vị: đồng
Đổi tiền đô la Mỹ tại các tiệm vàng
Đổi đô la Mỹ tại tiệm vàng sẽ không phải mất nhiều thời gian bởi thủ tục rất đơn giản, cũng không yêu cầu đầy đủ giấy tờ như đổi tiền tại ngân hàng. Tuy nhiên, bạn cần đổi tiền tại những tiệm vàng được cấp phép, nếu không sẽ có nhiều rủi ro như tiền giả, tỷ giá, vi phạm pháp luật,…Trường hợp bị phát hiện đổi tiền tại những nơi chưa được nhà nước cấp phép, bạn sẽ bị phạt tiền và bị tịch thu toàn bộ số tiền mà bạn đem đi đổi đó.
Đổi Đô la Mỹ tại cây ATM đa năng Vietinbank
Cây ATM đa năng của Vietinbank tại một số địa điểm như: Thương mại Lotte – Hà Nội, Sân bay Quốc tế Nội Bài (Nhà ga T2), VietinBank TP HCM, VietinBank TP HCM…có thể đổi USD sang tiền Việt Nam.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đổi Đô la sang tiền Việt tại máy ATM đa năng Vietinbank với mệnh giá tối thiểu từ 50 USD.
Đổi tiền Đô la Mỹ tại các sân bay
Bạn có thể đổi tiền Đô tại sân bay Nội Bài, hoặc sân bay Tân Sơn Nhất. Hoặc tại các quầy đổi ngoại tệ của ngân hàng Techcombank, ACB, VietinBank,…
Đổi tiền ở nhà hàng, khách sạn, resort lớn
Ngoài những nơi đổi tiền thông dụng như ngân hàng, sân bay, tiệm vàng thì bạn cũng có thể đổi tiền Đô la Mỹ sang tiền Việt ở các resort, khách sạn hoặc các nhà hàng lớn. Tuy nhiên số tiền đổi sẽ không được quá 10 triệu đồng. Lưu ý bạn cần kiểm tra kỹ để tránh đổi phải tiền giả nhé!
Kết luận
Bài viết trên chia sẻ về địa điểm đổi tiền Đô la Mỹ, và giải đáp 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Bạn nên chọn đổi tiền tại ngân hàng để đảm bảo uy tín và an toàn. Mặc dù đổi tiền tại các tiệm vàng sẽ nhanh hơn nhưng bạn sẽ dễ gặp phải những rủi ro như tiền giả, tỷ giá không phù hợp hoặc vi phạm pháp luật nếu tiệm vàng chưa được cấp phép. Hy vọng bài viết đem đến những thông tin hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Cách quy đổi Yên Nhật
Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt. 1 đồng Indonesia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay
Đổi tiền Anh ở đâu tại Việt Nam? 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?