2 tỷ gửi ngân hàng lãi bao nhiêu 1 tháng là thắc mắc của nhiều khách hàng đang có nhu cầu gửi tiết kiệm. Bởi vì đây là kênh đầu tư sinh lời an toàn và ít rủi ro nhất hiện nay. Hầu hết ngân hàng đều cung cấp kỳ hạn gửi đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng. Hãy cùng giavang.com tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây
Mục Lục
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng 2 tỷ đồng
Với số tiền 2 tỷ đồng khi gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích hấp dẫn như sau:
- Hàng tháng, bạn sẽ nhận được khoản tiền lãi nhất định có thể dùng để chi trả phí sinh hoạt hay những khoản phát sinh (nếu có)
- Số tiền của bạn được đảm bảo an toàn, tránh thất thoát.
- Tiền gửi tiết kiệm được ngân hàng chứng thực, có căn cứ bằng văn bản như sổ tiết kiệm. Tất cả ngân hàng hiện nay đều tham gia bảo hiểm tiền gửi, nghĩa là họ sẽ giúp bạn bảo vệ tiền gửi của bạn trong trường hợp xấu chẳng hạn phá sản hay không có khả năng chi trả tiền gửi.
- Bạn có thể dễ dàng quản lý tiền của mình từ mọi nơi vào bất kỳ lúc nào và bạn có thể rút tiền bất cứ khi nào bạn muốn.
Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện nay
Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Đối với khách hàng cá nhân gửi tại quầy giao dịch, lãi suất tiết kiệm được áp dụng:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 4,25 | 4,25 | 6,10 | 5,80 | 5,80 | 5,20 | 5,20 |
Agribank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,00 | 6,00 |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,85 | 6,90 | 6,95 | 6,95 |
Bảo Việt | 4,40 | 4,75 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
BIDV | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
CBBank | 4,10 | 4,20 | 6,80 | 6,90 | 7,10 | 7,20 | 7,20 |
Đông Á | 4,50 | 4,50 | 6,35 | 6,45 | 6,70 | 6,90 | 6,90 |
Kiên Long | 4,55 | 4,55 | 6,10 | 6,30 | 6,50 | 6,70 | 6,70 |
MSB | 4,00 | 4,00 | 5,40 | 5,40 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 4,00 | 4,20 | 6,00 | 6,10 | 6,40 | 6,60 | 6,70 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 6,40 | 6,60 | – | 6,60 | – |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,90 | 7,00 | 7,00 | 6,90 |
OCB | 4,40 | 4,60 | 6,20 | 6,30 | 6,60 | 6,80 | 6,90 |
OceanBank | 4,75 | 4,75 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 7,20 | 7,20 |
PublicBank | 4,50 | 4,75 | 6,50 | 6,70 | 7,00 | 7,60 | 7,10 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 6,50 | 6,50 | – | 6,70 | 6,70 |
Sacombank | 4,10 | 4,30 | 5,90 | 6,20 | 6,40 | 6,50 | 6,55 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 6,80 | 6,80 | 6,90 | 6,80 | 6,80 |
SeABank | 4,45 | 4,45 | 5,50 | 5,65 | 5,80 | 5,90 | 5,95 |
SHB | 4,15 | 4,45 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
TPBank | 4,45 | 4,65 | 5,60 | – | – | 6,50 | – |
VIB | 4,50 | 4,75 | 6,30 | 6,30 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
VietCapitalBank | 4,00 | 4,30 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Vietcombank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | – | 6,30 |
VietinBank | 3,30 | 4,10 | 5,00 | 5,00 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
VPBank | 4,20 | 4,25 | 6,10 | 6,10 | 6,20 | 5,20 | 5,20 |
Đối với khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm trực tuyến, mức lãi suất áp dụng là:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 4,50 | 4,50 | 7,00 | 6,70 | 6,70 | 6,40 | 6,40 |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 6,90 | 6,95 | 7,00 | 7,05 | 7,05 |
Bảo Việt | 4,50 | 4,75 | 6,80 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
CBBank | 4,20 | 4,30 | 6,90 | 7,00 | 7,20 | 7,30 | 7,30 |
MSB | 4,50 | 4,50 | 5,90 | 5,90 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 6,70 | 6,90 | 7,10 | 6,90 | 6,90 |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,85 | 6,95 | 7,15 | 7,05 | 6,95 |
OCB | 4,60 | 4,75 | 6,40 | 6,50 | 6,60 | 6,80 | 6,90 |
OceanBank | 4,75 | 4,75 | 6,60 | 6,70 | 6,90 | 7,30 | 7,30 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 7,00 | 7,00 | 7,10 | 7,20 | 7,20 |
Sacombank | 4,75 | 4,75 | 6,10 | 6,40 | 6,60 | 6,70 | 6,75 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 6,85 | 6,85 | 6,95 | 6,85 | 6,85 |
SHB | 4,50 | 4,75 | 6,70 | 6,80 | 6,90 | 6,90 | 6,90 |
TPBank | 4,55 | 4,75 | 6,20 | – | 6,40 | 6,70 | 6,70 |
VIB | 4,75 | 4,75 | 6,50 | 6,50 | – | 6,80 | 6,80 |
VietCapitalBank | 4,40 | 4,70 | 6,55 | 6,65 | 6,85 | 6,95 | 6,95 |
VPBank | 4,40 | 4,45 | 6,30 | 6,30 | 6,40 | 5,40 | 5,40 |
Tuy nhiên bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo, mức lãi suất sẽ thay đổi tùy thời điểm. Do đó, để nhận được thông tin chính xác bạn nên liên hệ nhân viên ngân hàng gần nhất nhé.
Lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Bảng tổng hợp mức lãi suất của một số ngân hàng lớn hiện nay như sau:
Ngân hàng | Lãi suất gửi không kỳ hạn |
Ngân hàng BIDV | 0,95 |
Ngân hàng BAOVIET Bank | 0,8 |
Ngân hàng Agribank | 0,5 |
Ngân hàng OceanBank | 0,5 |
Ngân hàng VBSP | 0,5 |
Ngân hàng CBBank | 0,2 |
Ngân hàng Vietcombank | 0,1 |
Ngân hàng Vietinbank | 0,1 |
Ngân hàng BIDV | 0,1 |
Ngân hàng HDBank | 0,1 |
2 tỷ gửi ngân hàng lãi bao nhiêu 1 tháng
Như vậy, dựa vào mức lãi suất nêu trên khách hàng có thể dễ dàng xác định được 2 tỷ gửi ngân hàng lãi bao nhiêu 1 tháng. Cụ thể:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
Agribank | 3.30% – 5,500,000 đồng | 4.10% – 20,500,000 đồng | 5.00% – 50,000,000 đồng | 6.30% – 126,000,000 đồng | 6.00% – 180,000,000 đồng |
Vietcombank | 3.30% – 5,500,000 đồng | 4.10% – 20,500,000 đồng | 5.00% – 50,000,000 đồng | 6.30% – 126,000,000 đồng | 6.30% – 189,000,000 đồng |
VietinBank | 3.30% – 5,500,000 đồng | 4.10% – 20,500,000 đồng | 5.00% – 50,000,000 đồng | 6.30% – 126,000,000 đồng | 6.30% – 189,000,000 đồng |
BIDV | 3.30% – 5,500,000 đồng | 4.20% – 21,000,000 đồng | 5.00% – 50,000,000 đồng | 6.30% – 126,000,000 đồng | 6.30% – 189,000,000 đồng |
MB | 4.00% – 6,666,667 đồng | 4.75% – 23,750,000 đồng | 6.00% – 60,000,000 đồng | 6.40% – 128,000,000 đồng | 6.60% – 198,000,000 đồng |
SCB | 4.75% – 7,916,667 đồng | 4.75% – 23,750,000 đồng | 6.80% – 68,000,000 đồng | 6.90% – 138,000,000 đồng | 6.80% – 204,000,000 đồng |
VIB | 4.50% – 7,500,000 đồng | 4.45% – 22,250,000 đồng | 6.30% – 63,000,000 đồng | 6.60% – 132,000,000 đồng | 6.60% – 198,000,000 đồng |
SHB | 4.15% – 6,916,667 đồng | 4.25% – 21,250,000 đồng | 6.50% – 65,000,000 đồng | 6.80% – 136,000,000 đồng | 6.80% – 204,000,000 đồng |
VPBank | 4.20% – 7,000,000 đồng | 4.25% – 21,250,000 đồng | 6.10% – 61,000,000 đồng | 6.20% – 124,000,000 đồng | 5.20% – 156,000,000 đồng |
Hình thức gửi tiết kiệm tại quầy hay online lãi nhiều hơn?
Không thể phủ nhận, hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến ngày càng được ưa chuộng bởi mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Hình thức gửi tiết kiệm online có những ưu điểm sau:
- An toàn, bảo mật cao: Hệ thống của ngân hàng lưu trữ tất cả các khoản tiền gửi, tiền rút, tiền lãi rút, tất toán sổ sách. Các giao dịch này chỉ có thể được thực hiện bởi người gửi và không có sự tham gia của bên thứ 3. Do đó, gửi tiết kiệm online đảm bảo cao về sự bảo mật và an toàn.
- Dễ dàng, nhanh chóng, tiện lợi: Chỉ cần điện thoại có kết nối Internet, bạn có thể thực hiện mọi giao dịch nhanh chóng, tiện lợi mọi lúc mọi nơi. Nếu gửi tiết kiệm trực tiếp tại quầy thì người gửi phải mất thời gian tới chi nhánh/văn phòng giao dịch của ngân hàng để làm thủ tục.
- Lãi suất cao hơn gửi tại quầy: Hầu hết các ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến cao hơn lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy từ 0,1 – 0,7%/năm (tùy theo quy định của mỗi ngân hàng).
- Có nhiều ưu đãi đặc biệt: Các ngân hàng sẽ có những ưu đãi cho người gửi tiết kiệm online khác nhau ở mỗi thời kỳ. Những ưu đãi hấp dẫn như: bốc thăm trúng thưởng, nhận các phần quà có giá trị, voucher…
Tuy nhiên với số tiền lớn 2 tỷ, bạn nên cân nhắc và nhờ nhân viên ngân hàng tư vấn kỹ càng vấn đề này.
Lời kết
Trên đây là những thông tin về “2 tỷ gửi ngân hàng lãi bao nhiêu 1 tháng?” mà giavang.com muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm kiếm thông tin. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật nhiều kiến thức bổ ích trên nhiều lĩnh vực.
Xem thêm: