10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay tăng hay giảm so với các phiên giao dịch trước đó? Lịch sử tỷ giá 10.000 CNY đổi sang VND trong một tuần thay đổi như thế nào? Để dễ dàng hiểu rõ được vấn đề 10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay bao nhiêu, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Thông tin về Nhân dân tệ
- Tên tiếng Anh: Renminbi
- Ký hiệu: RMB, ¥
- Đơn vị: Fen
- Tiền giấy: : ¥ 10 , ¥ 0,1 , ¥ 50 , ¥ 0,5 , ¥ 5 , ¥ 1 , ¥ 20 , ¥ 100
- Tiền xu: ¥ 1 , ¥ 0,1 , ¥ 0,5
Các mệnh giá tiền tệ Trung Quốc
Đồng Nhân dân tệ là đồng tiền chính thức tại Trung Quốc và trên thị trường này hiện đang lưu hành 02 loại tiền tệ chính là tiền giấy và tiền xu. Cụ thể:
- Mệnh giá lớn nhất của đồng tiền Trung Quốc là 100 tệ và mệnh giá nhỏ nhất là 01 hào.
- Mệnh giá tiền xu gồm có 01, 02, 05 hào và 01 tệ.
- Mệnh giá tiền giấy bao gồm 01, 02, 05 hào – 01, 02, 05, 10, 20, 50 và 100 tệ.
Cập nhật 10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá CNY/VND, 1 CNY = 3.431,86 Đồng (được cập nhật mới nhất trong ngày hôm nay). Vậy 10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Áp dụng theo tỷ giá nêu trên, ta có:
10000 tệ = 34,323,303.04798 VND
- 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- Đổi tiền Trung Quốc như thế nào? 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Căn cứ theo tỷ giá quy đổi nêu trên, chúng ta có bảng quy đổi từ CNY (Nhân dân tệ) sang VND (Đồng Việt Nam) như sau:
CNY | VND | VND | CNY |
1 CNY = | 3,432.33030 VND | 1 VND = | 0.00029 CNY |
2 CNY = | 6,864.66061 VND | 2 VND = | 0.00058 CNY |
3 CNY = | 10,296.99091 VND | 3 VND = | 0.00087 CNY |
5 CNY = | 17,161.65152 VND | 5 VND = | 0.00146 CNY |
10 CNY = | 34,323.30305 VND | 10 VND = | 0.00291 CNY |
20 CNY = | 68,646.60610 VND | 20 VND = | 0.00583 CNY |
30 CNY = | 102,969.90914 VND | 30 VND = | 0.00874 CNY |
50 CNY = | 171,616.51524 VND | 50 VND = | 0.01457 CNY |
100 CNY = | 343,233.03048 VND | 100 VND = | 0.02913 CNY |
200 CNY = | 686,466.06096 VND | 200 VND = | 0.05827 CNY |
500 CNY = | 1,716,165.15240 VND | 500 VND = | 0.14567 CNY |
1000 CNY = | 3,432,330.30480 VND | 1000 VND = | 0.29135 CNY |
2000 CNY = | 6,864,660.60960 VND | 2000 VND = | 0.58269 CNY |
5000 CNY = | 17,161,651.52399 VND | 5000 VND = | 1.45674 CNY |
10000 CNY = | 34,323,303.04798 VND | 10000 VND = | 2.91347 CNY |
20000 CNY = | 68,646,606.09597 VND | 20000 VND = | 5.82695 CNY |
30000 CNY = | 102,969,909.14395 VND | 30000 VND = | 8.74042 CNY |
50000 CNY = | 171,616,515.23992 VND | 50000 VND = | 14.56736 CNY |
100000 CNY = | 343,233,030.47984 VND | 100000 VND = | 29.13473 CNY |
200000 CNY = | 686,466,060.95968 VND | 200000 VND = | 58.26945 CNY |
300000 CNY = | 1,029,699,091.43953 VND | 300000 VND = | 87.40418 CNY |
500000 CNY = | 1,716,165,152.39921 VND | 500000 VND = | 145.67363 CNY |
1000000 CNY = | 3,432,330,304.79842 VND | 1000000 VND = | 291.34725 CNY |
2000000 CNY = | 6,864,660,609.59684 VND | 2000000 VND = | 582.69450 CNY |
5000000 CNY = | 17,161,651,523.99211 VND | 5000000 VND = | 1,456.73626 CNY |
10000000 CNY = | 34,323,303,047.98422 VND | 10000000 VND = | 2,913.47251 CNY |
20000000 CNY = | 68,646,606,095.96844 VND | 20000000 VND = | 5,826.94503 CNY |
50000000 CNY = | 171,616,515,239.92108 VND | 50000000 VND = | 14,567.36257 CNY |
100000000 CNY = | 343,233,030,479.84216 VND | 100000000 VND = | 29,134.72513 CNY |
500000000 CNY = | 1,716,165,152,399.21094 VND | 500000000 VND = | 145,673.62567 CNY |
Cập nhật tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay
10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? So với những phiên giao dịch trước đó, tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay có xu hướng tăng. Tuy nhiên, tỷ lệ tăng này không quá đáng kể.
Bảng giá Nhân dân tệ hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam hiện đang được niêm yết và giao dịch như sau:
- Tỷ giá mua Nhân dân tệ (CNY) tại ngân hàng:
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.349,66 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.264 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.349,66 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 33.630.000 VND
- Tỷ giá bán Nhân dân tệ (CNY) tại ngân hàng:
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.264 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân dân tệ với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.474,3 VND
- Ngân hàng Eximbank đang bán tiền mặt Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 34.940.000 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân dân tệ với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.576 VND.
Lịch sử tỷ giá 10.000 CNY đổi sang VND
10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Căn cứ theo các nguồn thông tin, lịch sử tỷ giá 10.000 CNY (Nhân dân tệ) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) trong 07 ngày qua có sự tăng giảm như sau:
Ngày | Nhân dân tệ | Đồng Việt Nam |
26/02/2024 | 10.000 CNY | = 35.014.400,00 VND |
25/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.927.400,00 VND |
24/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.927.400,00 VND |
23/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.927.400,00 VND |
22/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.913.500,00 VND |
21/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.845.600,00 VND |
20/02/2024 | 10.000 CNY | = 34.819.300,00 VND |
Cách quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt
Để quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam, khách hàng chỉ cần áp dụng theo công thức tính như sau:
Số tiền Trung Quốc cần đổi x tỷ giá nhân dân tệ = Số tiền Việt Nam
Lưu ý, tỷ giá Nhân dân tệ luôn có xu hướng thay đổi thường xuyên theo từng giờ, từng ngày. Do đó, quý khách hàng cần nên cập nhật tỷ giá Nhân dân tệ trước khi thực hiện các hoạt động mua bán có liên quan.
Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ giúp bạn dễ dàng cập nhật nhanh chóng được thông tin 10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Để biết thêm những cách thức quy đổi tiền tệ khác, hãy cùng đồng hành với Giavang.com nhé!
Xem thêm