100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt có lẽ là thắc mắc của nhiều người khi đổi tiền đô la Mỹ. Thông thường thì tỷ giá USD tại các ngân hàng sẽ được cập nhật thường xuyên và sẽ có sự chênh lệch giữa những ngân hàng khác nhau. Để giúp các bạn biết được 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bài viết dưới đây giavang.com sẽ cập nhật tỷ giá mới nhất cho bạn.
Mục Lục
Tỷ giá đô la Mỹ tại Việt Nam
Tỷ giá ngoại tệ sẽ không cố định mà sẽ biến động thường xuyên. Việc chênh lệch vài trăm đồng sẽ không khác biệt mấy nếu như bạn chỉ đổi vài đô hoặc vài chục đô, nhưng khi bạn đổi số lượng đô lên đến hàng nghìn, hàng triệu thì sự chênh lệch này sẽ là đáng kể. Do đó, để không bị “lỗ” khi đổi đô la Mỹ, bạn cần thường xuyên cập nhật tỷ giá.
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
Như đã đề cập ở trên, tỷ giá USD sẽ luôn có sự biến động.
Vậy hôm nay 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 USD = 23.449,00 VND
Từ 1 USD, ta sẽ dễ dàng tính được 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt?
100 USD = 2.344.900,00 VND
Như vậy, 100 đô la Mỹ sẽ tương đương với 2.344.900,00 tiền Việt Nam. Tức là một trăm đô la Mỹ bằng hai triệu ba trăm bốn mươi bốn nghìn đồng.
Lưu ý: Tỷ giá khi đổi bằng tiền mặt có thể sẽ chênh lệch một chút với tỷ giá chuyển khoản.
Hướng dẫn quy đổi đô la Mỹ sang tiền Việt hiện nay
Bạn có thể quy đổi USD sang VND với nhiều cách khác nhau. Và hiện có hai hình thức được áp dụng là quy đổi trực tuyến hoặc đến ngân hàng.
Cách quy đổi USD sang VND trực tuyến
Hiện nay, bạn có thể dễ dàng quy đổi đô la Mỹ sang tiền Việt trực tuyến.
2 công cụ trực tuyến được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là:
- Quy đổi bằng chức năng có sẵn của Google
Bạn chỉ cần truy cập vào Google sau đó gõ từ khóa”1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt”, “100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt” là kết quả sẽ hiển thị ra.
- Theo dõi tỷ giá trên vn.exchange-rate.org
vn.exchange-rate.org là một trang web mà người dùng có thể theo dõi và quy đổi tỷ giá dễ dàng. Cách quy đổi đơn giản chỉ cần truy cập vào website và chọn dòng tiền bạn muốn quy đổi. Đây cũng là cách dễ dàng để quy đổi 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Quy đổi USD sang VND tại ngân hàng
Khi bạn muốn biết 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn chỉ cần đến ngân hàng giao dịch viên sẽ cho bạn biết.
Bảng dưới đây sẽ cập nhật tỷ giá 100 đô la Mỹ = VND để bạn tham khảo:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.329.000 | 2.331.000 | 2.361.000 | 2.381.000 |
ACB | 2.330.000 | 2.332.000 | 2.380.000 | 2.358.000 |
Agribank | 2.326.000 | 2.329.000 | 2.360.000 | – |
Bảo Việt | 2.331.000 | 2.333.000 | – | 2.357.000 |
BIDV | 2.330.000 | 2.330.000 | 2.360.000 | – |
CBBank | 2.329.000 | 2.331.000 | – | 2.359.000 |
Đông Á | 2.332.000 | 2.332.000 | 2.363.000 | 2.358.000 |
Eximbank | 2.330.000 | 2.332.000 | 2.358.000 | – |
GPBank | 2.330.000 | 2.332.000 | 2.380.000 | – |
HDBank | 2.331.000 | 2.333.000 | 2.360.000 | – |
Hong Leong | 2.327.000 | 2.329.000 | 2.361.000 | – |
HSBC | 2.334.400 | 2.334.400 | 2.355.600 | 2.355.600 |
Indovina | 2.333.000 | 2.334.000 | 2.359.000 | – |
Kiên Long | 2.330.000 | 2.333.000 | 2.357.000 | – |
Liên Việt | 2.328.000 | 2.330.000 | 2.395.000 | – |
MSB | – | 215.200 | – | – |
MB | 2.327.800 | 2.329.800 | 2.360.300 | 2.365.300 |
Nam Á | 2.325.000 | 2.330.000 | 2.362.000 | – |
NCB | 2.330.000 | 2.332.000 | 2.358.000 | 2.360.000 |
OCB | 2.329.000 | 2.334.000 | 2.371.500 | 2.359.500 |
OceanBank | 2.328.000 | 2.330.000 | 2.395.000 | – |
PGBank | 2.327.000 | 2.332.000 | 2.358.000 | – |
Public Bank | 2.325.500 | 2.329.000 | 2.361.000 | 2.361.000 |
PVcomBank | 2.328.000 | 2.326.000 | 2.362.000 | 2.362.000 |
Sacombank | 2.326.800 | 2.330.800 | 2.375.300 | 2.359.300 |
Saigonbank | 2.327.000 | 2.330.000 | 2.380.000 | – |
SCB | 2.338.000 | 2.338.000 | 2.410.000 | 2.410.000 |
SeABank | 2.329.000 | 2.329.000 | 2.375.000 | 2.361.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 2.329.900 | 2.330.500 | 2.361.000 | – |
TPB | 2.318.000 | 2.329.000 | 2.371.000 | – |
UOB | 2.325.000 | 2.328.000 | 2.362.000 | – |
VIB | 2.325.000 | 2.327.000 | 2.380.000 | – |
VietABank | 2.330.500 | 2.333.500 | 2.358.000 | – |
VietBank | 2.331.000 | 2.333.000 | – | 2.358.000 |
VietCapitalBank | 2.331.000 | 2.333.000 | 2.378.000 | – |
Vietcombank | 2.326.000 | 2.329.000 | 2.361.000 | – |
VietinBank | 2.326.700 | 2.328.700 | 2.360.700 | – |
VPBank | 2.328.400 | 2.330.400 | 2.359.400 | – |
VRB | 2.328.000 | 2.329.000 | 2.360.000 | – |
Địa chỉ theo dõi tỷ giá đô la Mỹ
Bạn có thể theo dõi tỷ giá tại Google để biết chính xác 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt (kết quả gần đúng).
Tỷ giá chuẩn sẽ được cập nhật tại các trang web của các ngân hàng. Bạn có thể vào trang web của các ngân hàng lớn như: VietcomBank, VietinBank, TechcomBank, Agribank,…để kiểm tra.
Ngoài ra những bên trung gian tiền tệ như các đơn vị chuyển, nhận tiền quốc tế, hay tại sân bay, trung tâm thương mại cũng sẽ có mức tỷ giá riêng.
Lưu ý khi sử dụng tỷ giá tiền tệ tại Việt Nam
Những trường hợp sau đây sẽ được trực tiếp sử dụng ngoại hối, còn lại theo quy định thì mọ thanh toán, giao dịch, niêm yết hay quảng cáo đều không được sử dụng.
- Thực hiện thanh toán trung gian thông qua bên thứ ba (người thu hộ hoặc người mua bán hộ hợp pháp).
- Thực hiện giao dịch với các bên tín dụng bao gồm ngân hàng, hoặc các chi nhánh ngân hàng nước ngoài được kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối, bên tín dụng phi ngân hàng.
- Các trường hợp cần thiết khác đã sự cho phép theo quy định của nhà nước.
Các cá nhân chỉ được phép trao đổi ngoại tệ tiền mặt ở các đại lý của tổ chức tín dụng và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng đã được cấp phép. Mỗi cá nhân chỉ được giao dịch 100 USD/ngày.
Việc sử dụng và trao đổi mua bán ngoại tệ trên lãnh thổ nước ta cũng được siết chặt quản lý bởi các quy định của pháp luật. Vì vậy khi sử dụng ngoại tệ tại Việt Nam, bạn cần tìm hiểu kỹ về các quy định để tránh vi phạm pháp luật. Nếu vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định.
Kết luận
Bài viết trên chia sẻ về cách quy đổi đô la Mỹ, 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đồng thời cũng chia sẻ một số lưu ý khi sử dụng ngoại tệ tại Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Đổi tiền Anh ở đâu tại Việt Nam? 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Trung Quốc như thế nào? 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Ấn Độ bằng cách nào? 1 Rupee Ấn Độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Philippines ở đâu để có giá cao? 1 đồng Peso bằng bao nhiêu tiền Việt?