1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Tỷ giá tiền Thụy Sĩ hôm nay như thế nào? Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu tại Việt Nam để được tỷ giá tốt nhất. Cùng giavang.com đi tìm lời giải đáp cho những thắc mắc trên thông qua bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Các mệnh giá tiền Franc Thụy Sĩ
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền hợp pháp của các nước ở Châu Âu chẳng hạn như Thụy Sĩ, Liechtenstein, Campione d’Italia và Italia.
Ngoài ra, Franc Thụy Sĩ còn được người dân Đức sử dụng khá rộng rãi trong cuộc sống thường nhật mặc dù Franc không phải lại phương tiện thanh toán hợp pháp tại đất nước này.
Tại Châu Âu, đồng Franc Thụy Sĩ được giao dịch tại hai thị trường chính là Forex và thị trường kỳ hạn. Đặc biệt, CHF được trao đổi mạnh với các loại tiền tệ khác như Euro, USD, Bảng Anh, Yên Nhật và cả tiền Việt Nam (VND).
Hiện nay, tiền Thụy Sĩ được lưu hành với 2 loại tiền thông dụng sau:
- Mệnh giá tiền xu có các loại: 5 centimes, 10 centimes, 20 centimes, 50 centimes, 1 franc, 2 franc, 5 franc.
- Mệnh giá tiền giấy có các loại: 10 franc, 20 franc, 50 franc, 100 franc, 200 franc, 1000 franc.
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ hôm nay. Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu?
1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Theo cập nhật mới nhất hôm nay, 1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Franc Thụy Sĩ (1 CHF) = 27.036,57 VND
Dựa vào tỷ giá 1 Franc Thụy Sĩ trên, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác của tiền Franc như sau:
- 2 Franc Thụy Sĩ (2 CHF) = 54.073,14 VND
- 5 Franc Thụy Sĩ (5 CHF) = 135.182,84 VND
- 10 Franc Thụy Sĩ (10 CHF) = 270.365,68 VND
- 100 Franc Thụy Sĩ (100 CHF) = 2.703.656,79 VND
- 1.000 Franc Thụy Sĩ (1000 CHF) = 27.036.567,85 VND
- 10.000 Franc Thụy Sĩ (10000 CHF) = 270.365.678,50 VND
- 50.000 Franc Thụy Sĩ (50000 CHF) = 1.351.828.392,50 VND
- 1.000.000 Franc Thụy Sĩ (1 triệu CHF) = 27.036.567.850,00 VND
Lưu ý: Tỷ giá đồng CHF sẽ có sự biến động tùy theo từng thời điểm. Do đó, để biết được tỷ giá chính xác nhất, bạn nên cập nhật tỷ giá tiền Thụy Sĩ thường xuyên.
Bảng tỷ giá CHF các ngân hàng tại Việt Nam
Tỷ giá: 1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng:
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|
HSBC | 26.687 | 26.687 | 27.555 |
Agribank | 26.673 | 26.780 | 27.488 |
NCB | 26.766 | 26.896 | 27.472 |
BIDV | 26.454 | 26.614 | 27.452 |
EximBank | 26,726 | 26,806 | 27,448 |
PG Bank | – | 26,607 | 27,484 |
Public Bank Việt Nam | 26.437 | 26.704 | 27.627 |
BIDC | – | 26.718 | 27.559 |
MSB | 26,967 | 26,962 | 27,425 |
Vietinbank | 26.636 | 26.741 | 27.541 |
TP Bank | – | – | 28,224 |
VRB | 26.564 | 26.725 | 27.566 |
United Overseas Bank | 26.307 | 26.579 | 27.693 |
Citibank | – | 26.388,42 | 27.513,15 |
VIB | – | 26,590 | – |
BaoViet Bank | – | 26,637 | – |
DongABank | 22,610 | 26,790 | 23,080 |
VP Bank | 26,815 | 26,915 | 27,521 |
Woori Bank | – | 26.442,28 | 27.569,30 |
Vietcombank | 26.386,32 | 26.652,85 | 27.510,99 |
Nam A Bank | 26,508 | 26,778 | 27,584 |
VietABank | 26,642 | 26,822 | 27,372 |
Shinhan Bank | – | 26.442,28 | 27.569,30 |
Standard Chartered | – | 26.386,32 | 27.510,99 |
Saigon Bank | – | 26.841 | 27.429 |
CBA | – | 26.442,28 | 27.569,30 |
GP Bank | – | 26,900 | – |
SeaBank | 26,621 | 26,771 | 27,381 |
SHB | 26,823 | 26,913 | 27,543 |
Indovina Bank | – | 26.292 | 28.122 |
AB Bank | – | 25,882 | 28,558 |
VietBank | – | 26.861 | 27.505 |
BacA Bank | – | 26.442,28 | 27.569,30 |
CIMB Bank | – | 26.386,32 | 27.510,99 |
VDB | – | 26.442,28 | 27.569,30 |
DongA Bank | 22.610 | 26.930 | 23.080 |
Lưu ý: Bảng tỷ giá CHF tại các ngân hàng ở Việt Nam trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Để biết được tỷ giá chính xác nhất bạn có thể liên hệ với ngân hàng để được giải đáp.
Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu uy tín nhất?
Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu tại Hà Nội?
Tại các ngân hàng có đổi tiền ngoại tệ tuy nhiên không phải ngân hàng nào cũng có lượng tích trữ tiền ngoại tệ đầy đủ. Vì thế bạn có thể tham khảo các địa điểm đổi tiền Thụy Sĩ dưới đây:
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank): Địa chỉ 809 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
- Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam: Địa chỉ 181, Phố Huế, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng, Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Vietinbank Chi Nhánh Hai Bà Trưng: Địa chỉ 34, Phố Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội, Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Ngân hàng Ngoại Thương (Vietcombank) : Địa chỉ 4.1 CC Hoàng Đạo Thúy, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Thịnh Quang 1: 33 Hà Trung; 3928.9482, 39289483
- Thịnh Quang 2: 43 Hà Trung; 3938.0490, 91, 92 3
- Thịnh Quang Trần Nhân Tông (cạnh PQ): 3944.8626, 27, 28
- Chính Quang 30 Hà Trung: 39 381 368 – 39 381 369 – 0912 277 656
- Kim Linh 3 47 Hà Trung: 3828.9618
- Huy Khôi 19 Hà Trung: 3938.1397
- Quốc Trinh 27-29 Hà Trung; 3828.7906, 3826.8856
- Ngân Hà Số 4, TTTM Định Công (cạnh Chợ Xanh ĐC): 36406886-36400189
Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu tại TP. Hồ Chí Minh?
Tại TP.HCM, bạn có thể tham khảo các điểm đổi tiền Thụy Sĩ sau:
- TECHCOMBANK Chợ Lớn : 78-82 Hậu Giang, Phường 5, Quận 6, Hồ Chí Minh
- Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn: 132-138 Lũy Bán Bích, Tân Thới Hoà, Tân Phú, Hồ Chí Minh
- Ngân hàng Quốc Tế – VIB Chợ Lớn: 47 Lê Tấn Kế, Phường 2, Quận 6, Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Kim Mai. 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Hà Tâm ( bên hông chợ bến thành ), 2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi “1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Đồng thời, bài viết cũng giới thiệu một số địa điểm đổi tiền Thụy Sĩ mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Tỷ giá Krona Thụy Điển hôm nay. Đổi tiền Thụy Điển ở đâu?
Tỷ giá Tiền Brazil hôm nay. Đổi tiền Brazil ở đâu?