1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Làm thế nào để quy đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt nhanh chóng? Nên đổi đô la Hồng Kông ở đâu để có tỷ giá tốt nhất? Cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để đi tìm lời giải đáp cho những thắc mắc này nhé!
Mục Lục
Đô la Hồng Kông là gì?
Đô la Hồng Kông (HKD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông. Mã ISO 4217 của la Hồng Kông là “HKD”, được ký hiệu là “$” hoặc “HK$”. Một đô la Hồng Kông được chia thành 100 cent.
Đồng đô la Hồng Kông cũng có 2 loại đó là tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá sau đây:
- Các mệnh giá tiền xu: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.
- Các mệnh giá tiền giấy: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.
Vậy 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cùng xem tiếp bài viết nhé!
>> Đổi tiền Hồng Kông ở đâu? 1000 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt
Quy đổi: 1 Đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá đô la Hồng Kông là:
1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 3.045,38 VND
Từ mệnh giá 1 HKD, ta có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá đô Hồng Kông khác như sau:
- 2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 6.090,77 VND
- 5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 15.226,92 VND
- 10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 30.453,85 VND
- 50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 152.269,24 VND
- 100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 304.538,48 VND
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 3.045.384,82 VND
- 50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 152.269.241,20 VND
- 100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 304.538.482,40 VND
- 1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 3.045.384.824,00 VND
Lưu ý: Tỷ giá của đô la Hồng Kông có thể thay đổi theo từng thời điểm, do đó, để biết tỷ giá chính xác nhất, bạn cần phải cập nhật tỷ giá thường xuyên.
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông các ngân hàng tại Việt Nam
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
CBA | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
HSBC | 2.975 | 3.002 | 3.100 |
VietABank | 2,869 | 2,939 | 3,135 |
SeaBank | 2,558 | 2,858 | 3,228 |
PG Bank | – | 2,990 | 3,104 |
Agribank | 2.988 | 3.000 | 3.083 |
TP Bank | – | – | 3,144 |
SHB | 2,977 | 37 | 3,077 |
Vietinbank | 2.909 | 2.919 | 3.114 |
DongABank | – | 3,060 | 2,410 |
BIDV | 2.976 | 2.997 | 3.084 |
Vietcombank | 2.960,27 | 2.990,17 | 3.086,42 |
Nam A Bank | 2,960 | 2,960 | 3,122 |
MSB | 2,893 | 2,953 | 3,163 |
BIDC | – | 3.006 | 3.093 |
MB Bank | – | 3,138 | 2,982 |
PVcomBank | 2.910 | 2.940 | 3.030 |
AB Bank | – | 2,977 | 3,096 |
United Overseas Bank | 2.948 | 2.978 | 3.103 |
Indovina Bank | – | 2.965 | 3.107 |
EximBank | 2,500 | 34 | 3,076 |
VRB | 2.970 | 2.991 | 3.077 |
Woori Bank | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
CIMB Bank | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
Standard Chartered | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
Citibank | – | 2.963,63 | 3.089,93 |
Saigon Bank | – | 3.002 | 3.092 |
BacA Bank | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
VDB | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
Shinhan Bank | – | 2.960,27 | 3.086,42 |
HD Bank | – | 3,110 | – |
DongA Bank | 2.410 | 2.900 | 3.060 |
Public Bank Việt Nam | 2.957 | 2.987 | 3.089 |
VIB | – | 2,968 | – |
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu để có tỷ giá tốt?
Đổi đô la Hồng Kông tại tiệm vàng
Bạn có thể đổi đô la Hồng Kông ở tiệm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, bạn cần tìm đến những cửa hàng vàng bạc đã được cấp giấy phép mua bán và trao đổi ngoại tệ. Bởi lẽ, nếu bạn đổi đô la Hồng Kông hay bất kỳ loại ngoại tệ nào khác tại nơi chưa được cấp phép mà bị phát hiện, bạn sẽ bị coi là vi phạm pháp luật và phải chịu phạt.
Một số tiệm vàng mà bạn có thể tham khảo:
Khu vực Hà Nội
- Thịnh Quang 1: 33 Hà Trung; 3928.9482, 39289483
- Thịnh Quang 2: 43 Hà Trung; 3938.0490, 91, 92 3
- Thịnh Quang Trần Nhân Tông (cạnh PQ): 3944.8626, 27, 28
- Chính Quang 30 Hà Trung: 39 381 368 – 39 381 369 – 0912 277 656
- Kim Linh 3 47 Hà Trung: 3828.9618
- Huy Khôi 19 Hà Trung: 3938.1397
- Quốc Trinh 27-29 Hà Trung; 3828.7906, 3826.8856
- Ngân Hà Số 4, TTTM Định Công (cạnh Chợ Xanh ĐC): 36406886-36400189
Khu vực TP.Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Kim Mai. 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Hà Tâm ( bên hông chợ bến thành ), 2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đổi đô la Hồng Kông tại ngân hàng
Ngân hàng được xem là địa điểm đổi tiền ngoại tệ uy tín và an toàn nhất. Tuy nhiên, bạn sẽ cần chuẩn bị một số giấy tờ cần thiết theo yêu cầu của ngân hàng và tốn một khoảng thời gian để làm thủ tục. Trước khi đổi đô la Hồng Kông bạn nên tham khảo tỷ giá tại các ngân hàng để chọn ra ngân hàng có tỷ giá tốt nhất nhé.
Lời kết
Bài viết trên giải đáp cho câu hỏi 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay. Đồng thời chia sẻ tỷ giá đô Hồng Kông tại các ngân hàng ở Việt Nam. Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Xem thêm:
Đổi tiền Đài Loan sang tiền Việt. Tỷ giá Tân Đài tệ hôm nay
Cách đổi tiền Nhật sang tiền Việt. Mua Yên Nhật ở đâu?
Đổi tiền Hàn sang tiền Việt ở đâu? Tỷ giá tiền Won Hàn Quốc hôm nay
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay