Có rất nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng Đô la Mỹ (USD) làm tiền tệ chính. Do đó, những thay đổi về tỷ giá hối đoái của USD trên thị trường ngoại hối sẽ tác động trực tiếp đến nhiều quốc gia, công ty và tổ chức tài chính kinh doanh các loại tiền tệ. Với nhu cầu chuyển đổi từ đồng đô la sang đồng Việt Nam ngày càng tăng thì việc cập nhật tỷ giá đô la hàng ngày là rất cần thiết. Vậy 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt? Cùng giavang.com tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
USD là tiền gì?
USD là ký hiệu của Đồng Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim (tiếng Anh: United States Dollar), đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ). Đồng tiền này cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang.
Không chỉ Mỹ mà một số quốc gia khác cũng sử dụng đồng USD làm đơn vị tiền tệ chính thức, nhiều quốc gia cũng cho phép sử dụng đồng tiền để giao dịch mặc dù đô la Mỹ không phải tiền tệ chính thức của họ.
Thông thường, 1 đô la Mỹ sẽ được chia ra thành 100 Cent được ký hiệu là ¢. Bên cạnh đó, 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill) và 10 Đô la Mỹ sẽ có tên gọi khác là Eagle.
Đô la Mỹ hiện đang là đồng tiền mạnh nhất, được ví như là “ông vua tiền tệ” và được sử dụng trong hầu hết các giao dịch quốc tế. Đồng thời đô la Mỹ là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất trên thế giới. Do đó, việc đổi tiền Mỹ sang tiền Việt luôn được nhiều người quan tâm đến bởi lẽ đa phần các nước sẽ chấp nhận đồng đô la Mỹ, việc giao dịch thanh toán cũng như đổi tiền tại nước ngoài sẽ dễ dàng thực hiện hơn là dùng tiền Việt. Hãy cùng giavang.com theo dõi phần tiếp theo để biết được 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt nhé!
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo cập nhật mới nhất vào ngày hôm nay 12/01/2023 thì tỷ giá Đô la Mỹ có giá trị như sau:
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.470,00 VND
Từ tỷ giá của 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên, chúng ta có thể dễ dàng tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
- 2 USD (2 Đô) = 46.940,00 VND
- 10 USD (10 Đô) = 234.700,00 VND
- 15 USD (15 Đô) = 352.050,00 VND
- 20 USD (20 Đô) = 469.400,00 VND
- 40 USD (40 Đô) = 938.800,00 VND
- 50 USD (50 Đô) = 1.173.500,00 VND
- 60 USD (60 Đô) = 1.408.200,00 VND
- 100 USD (100 Đô) = 2.347.000,00 VND
- 150 USD (150 Đô) = 3.520.500,00 VND
- 500 USD (500 Đô) = 11.735.000,00 VND
- 1000 USD (1 Ngàn Đô) = 23.470.000,00 VND
- 1600 USD (1600 Đô) = 37.552.000,00 VND
- 2000 USD (2 Ngàn Đô) = 46.940.000,00 VND
- 5000 USD (5 Ngàn Đô) = 117.350.000,00 VND
- 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 234.700.000,00 VND
- 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.173.500.000,00 VND
- 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.347.000.000,00 VND
- 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.694.000.000,00 VND
- 1.000.000 USD (1 Triệu Đô) = 23.470.000.000,00 VND
Lưu ý: Tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu bạn muốn biết chính xác tỷ giá thì hãy thường xuyên cập nhật tỷ giá hơn nhé. Bởi lẽ mỗi thời điểm tỷ giá sẽ có sự biến động.
Tỷ giá USD các ngân hàng tại Việt Nam
Bảng dưới đây thể hiện tỷ giá USD (tỷ giá 1 USD=VND) tại các ngân hàng ở Việt Nam vào ngày 12/01/2023
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Ngân hàng ABBank | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.650,00 | 23.850,00 |
Ngân hàng ACB | 23.300,00 | 23.340,00 | 23.800,00 | 23.600,00 |
Ngân hàng Agribank | 23.300,00 | 23.330,00 | 23.640,00 | |
Ngân hàng Bảo Việt | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.590,00 | |
Ngân hàng BIDV | 23.325,00 | 23.325,00 | 23.605,00 | |
Ngân hàng CBBank | 23.290,00 | 23.340,00 | 23.620,00 | |
Ngân hàng Đông Á | 23.350,00 | 23.350,00 | 23.660,00 | 23.610,00 |
Ngân hàng Eximbank | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.600,00 | |
Ngân hàng GP Bank | 23.300,00 | 23.390,00 | 23.800,00 | |
Ngân hàng HD Bank | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.620,00 | |
Ngân hàng Hong Leong | 23.300,00 | 23.320,00 | 23.640,00 | |
Ngân hàng HSBC | 23.383,00 | 23.383,00 | 23.595,00 | 23.595,00 |
Ngân hàng Indovina | 23.350,00 | 23.360,00 | 23.630,00 | |
Ngân hàng Kiên Long | 23.320,00 | 23.350,00 | 23.590,00 | |
Ngân hàng Liên Việt | 23.330,00 | 23.350,00 | 24.000,00 | |
Ngân hàng MSB | 2.105,00 | |||
Ngân hàng MB | 23.300,00 | 23.320,00 | 23.635,00 | 23.685,00 |
Ngân hàng Nam Á | 23.260,00 | 23.310,00 | 23.630,00 | |
Ngân hàng NCB | 23.320,00 | 23.340,00 | 23.590,00 | 23.660,00 |
Ngân hàng OCB | 23.290,00 | 23.340,00 | 23.715,00 | 23.595,00 |
Ngân hàng Ocean Bank | 23.330,00 | 23.350,00 | 24.000,00 | |
Ngân hàng PG Bank | 23.290,00 | 23.340,00 | 23.600,00 | |
Ngân hàng Public Bank | 23.275,00 | 23.310,00 | 23.630,00 | 23.630,00 |
Ngân hàng PVcomBank | 23.320,00 | 23.300,00 | 23.660,00 | 23.660,00 |
Ngân hàng Sacombank | 23.275,00 | 23.315,00 | 23.765,00 | 23.605,00 |
Ngân hàng Saigonbank | 23.300,00 | 23.330,00 | 23.800,00 | |
Ngân hàng SCB | 23.400,00 | 23.400,00 | 24.100,00 | 24.100,00 |
Ngân hàng SeABank | 23.310,00 | 23.310,00 | 23.900,00 | 23.630,00 |
Ngân hàng SHB | ||||
Ngân hàng Techcombank | 23.314,00 | 23.320,00 | 23.640,00 | |
Ngân hàng TPB | 23.190,00 | 23.308,00 | 23.740,00 | |
Ngân hàng UOB | 23.290,00 | 23.320,00 | 23.660,00 | |
Ngân hàng VIB | 23.250,00 | 23.270,00 | 23.850,00 | |
Ngân hàng VietABank | 23.330,00 | 23.360,00 | 23.600,00 | |
Ngân hàng VietBank | 23.330,00 | 23.350,00 | 23.600,00 | |
Ngân hàng VietCapitalBank | 23.340,00 | 23.360,00 | 23.810,00 | |
Ngân hàng Vietcombank | 23.280,00 | 23.310,00 | 23.630,00 | |
Ngân hàng VietinBank | 23.287,00 | 23.307,00 | 23.627,00 | |
Ngân hàng VB Bank | 23.303,00 | 23.323,00 | 23.613,00 | |
Ngân hàng VRB | 23.300,00 | 23.310,00 | 23.630,00 |
Trong đó:
- Tỷ giá mua vào có nghĩa là số tiền Việt mà bạn bỏ ra để mua 1 đô la Mỹ. Cách quy đổi 1 đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt là lấy 1 Đô la Mỹ nhân tỷ giá mua vào.
- Tỷ giá bán ra có nghĩa là số tiền Việt bạn thu được khi bán ra 1 đô la Mỹ. Cách quy đổi là lấy tỷ giá bán ra nhân với số tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.
Bảng tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì sẽ có sự chênh lệch tùy theo từng thời điểm. Để biết tỷ giá 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt chính xác nhất thì bạn cần phải kiểm tra thường xuyên.
Đánh giá:
Nhìn vào bảng tỷ giá 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt của các ngân hàng trên, ta rút ra được nhận xét như sau:
- Giá mua vào của 1 đô la Mỹ cao nhất thuộc về ngân hàng SCB. Nếu bạn muốn bán USD thì có thể tham khảo bán tại ngân hàng này.
- Giá bán ra 1 đô la Mỹ thấp nhất thuộc về ngân hàng VRB ở chiều bán chuyển khoản. Nếu bạn muốn mua USD thì có thể tham khảo ngân hàng VRB.
Địa chỉ đổi tiền USD uy tín
Nhà nước quy định bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ tại những nơi được cấp phép mua bán trao đổi ngoại tệ, thuộc mạng lưới hoạt động của những tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại hay tổ chức tài chính,…
Nếu bạn mua bán tại những địa điểm không được cấp phép mà bị phát hiện sẽ bị coi là vi phạm quy định và bị xử phạt tiền. Số tiền phạt sẽ lên tới 90 triệu đồng. Ngoài ra bạn còn bị tịch thu toàn bộ số tiền đã dùng để tiến hành mua, bán (tiền dùng để đổi).
Do đó, cách tốt nhất và an toàn nhất là bạn nên trực tiếp đến chi nhánh hoặc phòng giao dịch của ngân hàng gần nhất để đổi tiền Đô. Trước khi đổi bạn nên thử kiểm tra tỷ giá, và so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để có thể chọn ra ngân hàng có tỷ giá tốt nhất nhé!
Kết luận
Bài viết chia sẻ về khái quát về đồng đô la Mỹ cũng như tỷ giá 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Khi biết được 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt rồi thì bạn có thể dễ dàng biết được các mệnh giá đô la khác. Mong rằng bài viết trên mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com nhé!
Bài viết liên quan:
Đổi tiền Hàn sang tiền Việt ở đâu? Tỷ giá tiền Won Hàn Quốc hôm nay
Top 10 đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu? 1 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay