1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Chắc hẳn là điều mà nhiều người quan tâm đến. Hiện nay tỷ giá chuyển đổi từ Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VND) là bao nhiêu? Ngân hàng nào cung cấp tỷ giá quy đổi tốt nhất? Hãy cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để biết được tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhé!
Mục Lục
Bảng Anh là gì? Bảng Anh là tiền nước nào?
Tiền tệ của Vương quốc Anh là đồng bảng Anh (British pound), được viết tắt là GBP. Bảng Anh là một trong những đồng tiền quốc gia có giá trị cao trên thế giới và được sử dụng rộng rãi không chỉ trong Vương quốc Anh mà còn trong các lĩnh vực kinh tế và tài chính toàn cầu.
Một bảng Anh được chia thành 100 xu (pence).
1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất ngày 02/07/2023 thì 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Bảng Anh (GBP) = 29.909,69 VND = 1,27 USD
Từ tỷ giá 1 Bảng Anh, bạn có thể dễ dàng quy đổi các mệnh giá khác như sau:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 299.096,85 VND = 12,71 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 2.990.968,50 VND = 127,14 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 29.909.685,00 VND = 1.271,40 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 2.990.968.500,00 VND = 127.140,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.954.842.500,00 VND = 635.700,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 29.909.685.000,00 VND = 1.271.400,00 USD
Bảng tỷ giá Bảng Anh các ngân hàng hôm nay 02/07/2023
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Ngân hàng ABBank | 29.212,00 | 29.329,00 | 30.571,00 | 30.670,00 |
Ngân hàng ACB | 29.726,00 | 30.488,00 | ||
Ngân hàng Agribank | 29.453,00 | 29.631,00 | 30.298,00 | |
Ngân hàng Bảo Việt | 29.489,00 | 30.263,00 | ||
Ngân hàng BIDV | 29.274,00 | 29.451,00 | 30.565,00 | |
Ngân hàng CBBank | 29.607,00 | 30.299,00 | ||
Ngân hàng Đông Á | 29.450,00 | 29.580,00 | 30.240,00 | 30.190,00 |
Ngân hàng Eximbank | 29.647,00 | 29.736,00 | 30.454,00 | |
Ngân hàng GPBank | 29.698,00 | |||
Ngân hàng HDBank | 29.453,00 | 29.535,00 | 30.209,00 | |
Ngân hàng Hong Leong | 29.253,00 | 29.503,00 | 30.454,00 | |
Ngân hàng HSBC | 29.210,00 | 29.479,00 | 30.438,00 | 30.438,00 |
Ngân hàng Indovina | 29.343,00 | 29.659,00 | 30.327,00 | |
Ngân hàng Kiên Long | 28.853,00 | 29.609,00 | ||
Ngân hàng Liên Việt | 29.678,00 | 30.257,00 | ||
Ngân hàng MSB | 29.651,00 | 29.472,00 | 30.226,00 | 30.486,00 |
Ngân hàng MB | 29.330,00 | 29.430,00 | 30.440,00 | 30.440,00 |
Ngân hàng Nam Á | 29.121,00 | 29.446,00 | 30.361,00 | |
Ngân hàng NCB | 29.526,00 | 29.646,00 | 30.231,00 | 30.331,00 |
Ngân hàng OCB | 29.484,00 | 29.634,00 | 30.398,00 | 30.348,00 |
Ngân hàng OceanBank | 29.678,00 | 30.257,00 | ||
Ngân hàng PGBank | 29.571,00 | 30.205,00 | ||
Ngân hàng PublicBank | 29.197,00 | 29.492,00 | 30.391,00 | 30.391,00 |
Ngân hàng PVcomBank | 29.524,00 | 29.228,00 | 30.464,00 | 30.464,00 |
Ngân hàng Sacombank | 29.662,00 | 29.712,00 | 30.177,00 | 30.077,00 |
Ngân hàng Saigonbank | 29.394,00 | 29.592,00 | 30.432,00 | |
Ngân hàng SCB | 29.320,00 | 29.440,00 | 30.600,00 | 30.500,00 |
Ngân hàng SeABank | 29.369,00 | 29.619,00 | 30.519,00 | 30.419,00 |
Ngân hàng SHB | 29.556,00 | 29.656,00 | 30.326,00 | |
Ngân hàng Techcombank | 29.112,00 | 29.482,00 | 30.408,00 | |
Ngân hàng TPB | 29.252,00 | 29.401,00 | 30.383,00 | |
Ngân hàng UOB | 29.030,00 | 29.329,00 | 30.557,00 | |
Ngân hàng VIB | 29.332,00 | 29.598,00 | 30.321,00 | 30.221,00 |
Ngân hàng VietABank | 29.408,00 | 29.628,00 | 30.235,00 | |
Ngân hàng VietBank | 29.427,00 | 29.515,00 | 30.228,00 | |
Ngân hàng VietCapitalBank | 29.229,00 | 29.524,00 | 30.615,00 | |
Ngân hàng Vietcombank | 29.105,64 | 29.399,64 | 30.346,63 | |
Ngân hàng VietinBank | 29.346,00 | 29.356,00 | 30.526,00 | |
Ngân hàng VPBank | 29.461,00 | 29.461,00 | 30.348,00 | |
Ngân hàng VRB | 29.321,00 | 29.498,00 | 30.609,00 |
Đơn vị: Đồng
Hiện có 2 cách khác nhau để mua bảng Anh đó là mua chuyển khoản và mua tiền mặt, mỗi cách sẽ có một mức giá khác nhau. Và mặc dù sẽ không chênh lệch nhiều nhưng mỗi ngân hàng sẽ có những mức giá riêng. Khách hàng có thể nghiên cứu, so sánh trước tỷ giá của mỗi ngân hàng và quyết định xem ngân hàng nào đưa ra tỷ giá tốt nhất trước khi mua hoặc bán.
Một số lưu ý khi quy đổi Bảng Anh (GBP)
Số tiền mà bạn bỏ ra để mua đồng bảng Anh sẽ là tiền Việt hoặc USD.
Trước khi thực hiện mua bán bảng Anh hay bất kỳ ngoại tệ nào khác bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng trước để có thể chọn ra ngân hàng có tỷ giá tốt nhất. Nếu bạn đổi số tiền nhỏ thì không sao, nhưng nếu đổi số lượng lớn bạn sẽ thấy khoảng chênh lệch đó khá đáng kể.
Ngoài ngân hàng ra thì bạn còn có thể đổi tiền tại các tiệm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, bạn cần tìm đến những tiệm vàng uy tín, đã được nhà nước cấp phép mua bán, trao đổi ngoại tệ để tránh vi phạm pháp luật nhé.
Lời kết
Trên đây, giavang.com đã cập nhật tỷ giá quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Đồng thời cung cấp tỷ giá tại các ngân hàng tại Việt Nam. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.
Bài viết liên quan:
Update: Top ngân hàng Nhật Bản tại Việt Nam uy tín hiện nay
Top 10 đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới
Đổi tiền Anh ở đâu tại Việt Nam? 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?