Phí duy trì tài khoản Sacombank là một trong những khoản phí bắt buộc được trừ trực tiếp hàng tháng vào tài khoản. Vậy phí duy trì tài khoản Sacombank mang đến những lợi ích gì? Phí duy trì thẻ Sacombank hiện nay bao nhiêu? Số dư tối thiểu trong tài khoản Sacombank có liên quan gì đến phí duy trì tài khoản hay không? Phí thường niên Sacombank và phí duy trì tài khoản Sacombank giống hay khác nhau? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
“Theo quy định của ngân hàng, phí duy trì tài khoản Sacombank (phí quản lý tài khoản) là một khoản phí bắt buộc được thu hàng tháng để duy trì các hoạt động tài khoản của khách hàng. Khoản phí này áp dụng cho mọi tài khoản được đăng ký tại ngân hàng và mức phí cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng loại thẻ nhất định.”
Mức phí này có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm nhất định theo các quy định hiện hành của ngân hàng Sacombank cũng như các chính sách của nhà nước. Phí duy trì tài khoản Sacombank luôn được cập nhật thường xuyên và rõ ràng trên các hệ thống Website của ngân hàng Sacombank.
Phân biệt phí duy trì Sacombank và phí thường niên
Phí duy trì tài khoản Sacombank và phí thường niên Sacombank hoàn toàn là hai loại phí khác biệt nhau. Cụ thể:
Phí thường niên Sacombank được thu định kỳ theo năm và chỉ áp dụng cho các sản phẩm thẻ tại ngân hàng Sacombank.
Phí duy trì tài khoản Sacombank lại được truy thu hàng tháng và áp dụng đồng thời cho cả tài khoản cá nhân và tài khoản doanh nghiệp.
Các lợi ích từ phí duy trì tài khoản Sacombank
Phí duy trì tài khoản Sacombank sẽ mang đến nhiều lợi ích quan trọng như sau:
Duy trì và cung cấp các tiện ích/dịch vụ quản lý tài khoản tối ưu nhất như: Kiểm tra số dư tài khoản, sao kê giao dịch, cập nhật/theo dõi các hoạt động tài khoản qua các kênh thanh toán, …
Mang đến nhiều tiện ích Internet Banking như: thanh toán hóa đơn, chuyển khoản, thực hiện các giao dịch tài chính, …
Nâng cao tính năng bảo mật giúp tối ưu hóa được các thông tin cá nhân và tài khoản của khách hàng.
Khách hàng dễ dàng cập nhật được nhiều tính năng/công nghệ tiên tiến hoặc nhận ngay các chiết khấu ưu đãi thương mại hấp dẫn.
Mức phí duy trì tài khoản cũng đóng vai trò trong việc cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính dành riêng cho cá nhân, doanh nghiệp.
Ngoài ra, phí duy trì tài khoản còn được dùng để duy trì dịch vụ CSKH 24/7 đảm bảo hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Không nộp phí duy trì tài khoản Sacombank được không?
Thực tế, phí duy trì tài khoản Sacombank là một trong những khoản phí bắt buộc mà mọi khách hàng cần phải thanh toán. Đối với các dòng thẻ thông thường, nếu không thanh toán phí duy trì tài khoản Sacombank thì bạn sẽ bị hệ thống ngân hàng ngưng cung cấp các ưu đãi/tiện ích/dịch vụ có liên quan.
Ngược lại, đối với các dòng thẻ tín dụng Sacombank nếu không thanh toán phí duy trì tài khoản Sacombank thì bạn sẽ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu gây ảnh hưởng đến điểm tín dụng.
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank
Phí duy trì tài khoản cho khách hàng cá nhân
Phí duy trì tài khoản ngân hàng Sacombank đối với khách hàng cá nhân
STT
Loại tài khoản
Mức phí (chưa bao gồm VAT)
VNĐ
Ngoại tệ
1
TKTT thông thường
5.500 đ/tháng
1USD/tháng
2
TKTT thông thường – KH vay (TKTT không gắn thẻ, SMS vay)
8.500 đ/tháng
3
TKTT có gắn thẻ
2.750 đ/tháng
4
TKTT có gắn thẻ – KH vay (TKTT có gắn thẻ SMS vay)
5.750 đ/tháng
5
TK thấu chi bảo đảm bằng thẻ tiền gửi/thấu chi SXKD/thấu chi tiêu dùng
Miễn phí
Phí duy trì tài khoản cho khách hàng doanh nghiệp
Phí duy trì tài khoản ngân hàng Sacombank đối với KH doanh nghiệp
STT
Loại tài khoản
Mức phí (chưa bao gồm VAT)
VNĐ
Ngoại tệ
1
Phí Quản lý tài khoản (đã bao gồm phí báo giao dịch tự động – SMS) (1)
150.000 đ/quý
9USD/quý
2
Phí quản lý tài khoản Master Account
Có 2 TK nhánh
150.000 đ/quý
Có từ 3 – 5 TK nhánh
260.000 đ/quý
Có từ 6 – 9 TK nhánh
450.000 đ/quý
Có từ 10 – 15 TK nhánh
700.000 đ/quý
Có từ 16 – 20 TK nhánh
960.000 đ/quý
Có từ 21 – 30 TK nhánh
1.400.000 đ/quý
Có từ 31TK trở lên
1.600.000 đ/quý
3
Phí QLTK có yêu cầu quản lý đặc biệt theo yêu cầu của KH or TK có nhiều nhóm chữ ký hữu quyền (2)
Theo thỏa thuận Min 200.000/quý
Theo thỏa thuận Min 10USD/quý
4
Phí quản lý tài khoản có tính năng thấu chi (2.3)
Hạn mức đến 500tr
400.000/quý
Trên 500tr đến 1 tỷ
600.000/quý
Trên 1 tỷ đến 2 tỷ
900.000/quý
Trên 2 tỷ đến 3 tỷ
1.400.000/quý
Trên 3 tỷ đến 4 tỷ
1.900.000/quý
Trên 4 tỷ đến 5 tỷ
2.400.000/quý
Trên 5 tỷ đến 10 tỷ
3.900.000/quý
Trên 10 tỷ trở lên
5.000.000/quý
Các khoản phí khác tại Sacombank
Ngoài phí duy trì tài khoản Sacombank, quý khách hàng còn phải thanh toán thêm một vài chi phí dịch vụ khác như:
Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
99.000
2. Phí thường niên
66.000
3. Phí thay thế thẻ
49.000
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
5. Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS
ATM Sacombank
1.000
ATM Napas
3.300
POS Sacombank
Miễn phí
6. Phí tra cứu giao dịch tại ATM
Sacombank
Miễn phí
Napas
500
7. Phí tra cứu số dư tại ATM
ATM Sacombank
Miễn phí
ATM Napas
Miễn phí
8. Phí chuyển khoản Sacombank tại ATM
Sacombank
2.000
Napas
2.500
9. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa khác tại cây ATM Sacombank
5.000
10. Phí chuyển tiền – nhận tiền bằng di động
ATM Sacombank
5.000
Sacombank eBanking
8.800
Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài
Thẻ thanh toán quốc tế Visa
Loại phí
VISA CLASSIC
(VNĐ)
VISA GOLD (VNĐ)
VISA PLATINUM (VNĐ)
VISA PLATINUM VIP (VNĐ)
VISA SIGNATURE (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
149.000
249.000
499.000
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
74.500
Thẻ phụ
149.000
249.000
399.000
Không phát sinh dịch vụ
599.000
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
199.000
199.000
Miễn phí
4. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
1.000
1.000
Miễn phí
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)
6.000
6.000
6.000
10.000
10.000
ATM Visa (nước ngoài)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
POS Khác
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
2.000
2.000
2.000
Miễn phí
Khác
5.000
5.000
5.000
5.000
Miễn phí
7. Phí chuyển tiền – nhận tiền qua di động
ATM Sacombank
5.000
5.000
5.000
5.000
Miễn phí
Sacombank eBanking
8.800
8.800
8.800
8.800
8.800
8. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ thanh toán quốc tế MasterCard Gold của Sacombank
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
149.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
74.500
Thẻ phụ
149.000
3. Phí thay thế thẻ
99.000
4. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)
6.000
ATM Visa (nước ngoài)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
POS Khác
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
Khác
5.000
7. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động
ATM Sacombank
5.000
Sacombank eBanking
8.800
Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay của Sacombank
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ chính
99.000
Thẻ phụ
99.000
3. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM UnionPay
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
5. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
Khác
5.000
Phí thẻ tín dụng Sacombank
Thẻ tín dụng nội địa
Loại phí
Family (VNĐ)
Easy Card (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
200.000
299.000
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí (phát hành nhiều nhất ba thẻ phụ)
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
4. Lãi suất tháng
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
Visa Sacombank: Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí
Visa Classic (VNĐ)
Visa Gold (VNĐ)
Visa Platinum (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
299.000
399.000
599.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
149.500
499.500
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
JCB/Mastercard/UnionPay: Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí
Mastercard Gold (VNĐ)
Mastercard Classic (VNĐ)
UnionPay (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
399.000
299.000
299.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
199.500
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
JCB Ultimate/JCB Gold (VNĐ)/JCB Classic
Loại phí
JCB Ultimate (VNĐ)
JCB Gold (VNĐ)
JCB Classic (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
1.699.000
399.000
299.000
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
149.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Lãi suất tháng
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
6. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
7. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
8. Phí tra cứu số dư tại ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Khác
8.000
8.000
8.000
Phí thẻ trả trước Sacombank
Nội địa
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành/Phí thường niên
Theo Hợp đồng hoặc Thỏa thuận hợp tác
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo
ATM Sacombank
Miễn phí
ATM Napas
2.500
POS Sacombank
Miễn phí
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
4. Phí chuyển khoản tại cây ATM có logo Sacombank/Napas
5. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động
Sacombank eBanking
2.000
6. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM có logo
Sacombank
Miễn phí
Napas
1.650
Quốc tế
Loại phí
Visa (VNĐ)
UnionPay (VNĐ)
Mastercard Travel (VNĐ)
1. Phí phát hành
15.000
49.000
99.000
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Không áp dụng
1.000
1.000
ATM Sacombank (Campuchia)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Việt Nam)
Không áp dụng
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Nước ngoài)
Không áp dụng
Không áp dụng
4% (tối thiểu 60.000)
ATM UPI (Việt Nam)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
Không áp dụng
ATM UPI (Nước ngoài)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
Không áp dụng
POS Sacombank/Lào
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
ATM/POS Khác
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
3% (tối thiểu 50.000)
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
4. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại cây ATM Sacombank
Không áp dụng
2.000
2.000
5. Phí chuyển tiền, nhận tiền bằng di động
Sacombank eBanking
Không áp dụng
8.800
8.800
Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm
Loại phí
Loại phí
1. Quản lý tài khoản
Số tiền gửi tối thiểu khi mở
50.000
2. Gửi tiền mặt vào trong tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
2.1. Nộp tiền mặt
Cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
Khác Tỉnh/TP
0,03%;
Tối thiểu: 15.000
Tối đa: 900.000đ
2.2. Nhận chuyển khoản từ quốc tế, báo có vào tài khoản tiết kiệm
0,045%;
Tối thiểu: 50.000
Tối đa: 4.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
3.1. Rút tiền mặt VND cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
3.2. Rút tiền mặt VND khác Tỉnh/TP
0,03%;
Tối thiểu: 15.000
Tối đa: 2.000.000
4. Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ ngân hàng khác trong nước chuyển vào
0,03%;
Tối thiểu: 15.000
Tối đa: 2.000.000
Phí chuyển tiền Sacombank trong nước
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
Chuyển tiền đi
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng chứng minh nhân dân
Cùng Tỉnh/TP
0,055%;
Tối thiểu: 25.000
Tối đa: 1.500.000
Khác Tỉnh/TP
0,055%;
Tối thiểu: 25.000
Tối đa: 1.500.000
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh nhân dân
Cùng Tỉnh/TP
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000:
0,033%,
Tối thiểu: 22.000
Tối đa: 1.950.000
Khác Tỉnh/TP
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000đ:
0,053%,
Tối thiểu: 27.000
Tối đa: 2.450.000
Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài
Loại phí
Mức phí (USD)
1. Chuyển tiền đi bằng điện
1.1. Phí chuyển
Chuyển tiền du học, thu nhập, định cư
0,15%;
Tối thiểu: 5
Mục đích khác
0,2%;
Tối thiểu: 5
Điện phí
5
1.2. Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền
10 + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần
1.3. Phí tra soát
10/lần
2. Nhờ vào thu trơn (hối phiếu Ngân hàng, Cheque)
2.1. Thực hiện nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn
2 hoặc chứng từ
2.2. Thực hiện thanh toán nhờ thu
0,2%;
Tối thiểu: 5
Tối đa: 150
2.3. Ký quỹ hủy hoặc hoàn trả Cheque, hối phiếu
Tối thiểu: 65
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu)
3.1. Nguồn tiền từ quốc tế (bằng điện chuyển tiền)
Nhận tiền VNĐ (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi)
0,1%;
Tối thiểu: 5
Nhận ngoại tệ
0,55%;
Tối thiểu: 3 hoặc tương đương
3.2. Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại ngân hàng khác
0,08%;
Tối thiểu: 6
Tối đa: 200
Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Ngân hàng điện tử (iBanking và mBanking)
1.1. Phí duy trì dịch vụ hàng tháng
15.000
1.2. Phí sử dụng xác thực OTP qua SMS hàng tháng
10.000
1.3. Phí sử dụng xác thực OTP qua Token/Token nâng cao (thiết bị)
200.000
1.4. Phí chuyển tiền, thanh toán
Miễn phí
2. Alert – Gửi tin báo
2.1. Báo giao dịch tự động (tháng/TK/số điện thoại)
Từ 50 tin nhắn trở xuống
15.000
Trên 50 tin nhắn
40.000
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng mà mọi đối tượng khách hàng cần nên nắm rõ. Tùy vào từng loại thẻ mà mức phí duy trì sẽ được quy định khác nhau. Hy vọng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin cần thiết nhất.