• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Ngân Hàng

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

Quynh by Quynh
28/03/2024
in Ngân Hàng
0
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

461
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Phí duy trì tài khoản Sacombank là một trong những khoản phí bắt buộc được trừ trực tiếp hàng tháng vào tài khoản. Vậy phí duy trì tài khoản Sacombank mang đến những lợi ích gì? Phí duy trì thẻ Sacombank hiện nay bao nhiêu? Số dư tối thiểu trong tài khoản Sacombank có liên quan gì đến phí duy trì tài khoản hay không? Phí thường niên Sacombank và phí duy trì tài khoản Sacombank giống hay khác nhau? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!

Mục Lục

  • 1 Tìm hiểu về phí duy trì tài khoản Sacombank
    • 1.1 Phí duy trì tài khoản Sacombank là gì?
    • 1.2 Phân biệt phí duy trì Sacombank và phí thường niên
    • 1.3 Các lợi ích từ phí duy trì tài khoản Sacombank
  • 2 Không nộp phí duy trì tài khoản Sacombank được không?
  • 3 Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank
    • 3.1 Phí duy trì tài khoản cho khách hàng cá nhân
    • 3.2 Phí duy trì tài khoản cho khách hàng doanh nghiệp
  • 4 Các khoản phí khác tại Sacombank 
    • 4.1 Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước
    • 4.2 Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài
    • 4.3 Phí thẻ tín dụng Sacombank
    • 4.4 Phí thẻ trả trước Sacombank
    • 4.5 Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm
    • 4.6 Phí chuyển tiền Sacombank trong nước
    • 4.7 Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài
    • 4.8 Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank 

Tìm hiểu về phí duy trì tài khoản Sacombank

Phí duy trì tài khoản Sacombank là gì?

“Theo quy định của ngân hàng, phí duy trì tài khoản Sacombank (phí quản lý tài khoản) là một khoản phí bắt buộc được thu hàng tháng để duy trì các hoạt động tài khoản của khách hàng. Khoản phí này áp dụng cho mọi tài khoản được đăng ký tại ngân hàng và mức phí cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng loại thẻ nhất định.”

  • Cách đăng nhập Sacombank mBanking trên điện thoại đơn giản nhất
  • Hướng dẫn cách đổi số điện thoại Sacombank Online đơn giản nhất
  • 4 cách kiểm tra mã giao dịch Sacombank Pay đơn giản ngay tại nhà
  • Hủy thẻ Sacombank có mất phí không? Cách hủy thẻ tín dụng Sacombank
Phí duy trì tài khoản Sacombank là gì?
Phí duy trì tài khoản Sacombank là gì?

Mức phí này có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm nhất định theo các quy định hiện hành của ngân hàng Sacombank cũng như các chính sách của nhà nước. Phí duy trì tài khoản Sacombank luôn được cập nhật thường xuyên và rõ ràng trên các hệ thống Website của ngân hàng Sacombank. 

Phân biệt phí duy trì Sacombank và phí thường niên

Phí duy trì tài khoản Sacombank và phí thường niên Sacombank hoàn toàn là hai loại phí khác biệt nhau. Cụ thể:

  • Phí thường niên Sacombank được thu định kỳ theo năm và chỉ áp dụng cho các sản phẩm thẻ tại ngân hàng Sacombank. 
  • Phí duy trì tài khoản Sacombank lại được truy thu hàng tháng và áp dụng đồng thời cho cả tài khoản cá nhân và tài khoản doanh nghiệp. 

Các lợi ích từ phí duy trì tài khoản Sacombank

Phí duy trì tài khoản Sacombank sẽ mang đến nhiều lợi ích quan trọng như sau:

  • Duy trì và cung cấp các tiện ích/dịch vụ quản lý tài khoản tối ưu nhất như: Kiểm tra số dư tài khoản, sao kê giao dịch, cập nhật/theo dõi các hoạt động tài khoản qua các kênh thanh toán, … 
  • Mang đến nhiều tiện ích Internet Banking như: thanh toán hóa đơn, chuyển khoản, thực hiện các giao dịch tài chính, … 
  • Nâng cao tính năng bảo mật giúp tối ưu hóa được các thông tin cá nhân và tài khoản của khách hàng. 
  • Khách hàng dễ dàng cập nhật được nhiều tính năng/công nghệ tiên tiến hoặc nhận ngay các chiết khấu ưu đãi thương mại hấp dẫn. 
  • Mức phí duy trì tài khoản cũng đóng vai trò trong việc cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính dành riêng cho cá nhân, doanh nghiệp. 
  • Ngoài ra, phí duy trì tài khoản còn được dùng để duy trì dịch vụ CSKH 24/7 đảm bảo hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi. 

Không nộp phí duy trì tài khoản Sacombank được không?

Thực tế, phí duy trì tài khoản Sacombank là một trong những khoản phí bắt buộc mà mọi khách hàng cần phải thanh toán. Đối với các dòng thẻ thông thường, nếu không thanh toán phí duy trì tài khoản Sacombank thì bạn sẽ bị hệ thống ngân hàng ngưng cung cấp các ưu đãi/tiện ích/dịch vụ có liên quan. 

Ngược lại, đối với các dòng thẻ tín dụng Sacombank nếu không thanh toán phí duy trì tài khoản Sacombank thì bạn sẽ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu gây ảnh hưởng đến điểm tín dụng. 

Không nộp phí duy trì tài khoản Sacombank được không?
Không nộp phí duy trì tài khoản Sacombank được không?

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank

Phí duy trì tài khoản cho khách hàng cá nhân

Phí duy trì tài khoản ngân hàng Sacombank đối với khách hàng cá nhân
STTLoại tài khoản Mức phí (chưa bao gồm VAT)
VNĐNgoại tệ 
1TKTT thông thường5.500 đ/tháng1USD/tháng
2TKTT thông thường – KH vay (TKTT không gắn thẻ, SMS vay)8.500 đ/tháng
3TKTT có gắn thẻ 2.750 đ/tháng
4TKTT có gắn thẻ – KH vay (TKTT có gắn thẻ  SMS vay)5.750 đ/tháng
5TK thấu chi bảo đảm bằng thẻ tiền gửi/thấu chi SXKD/thấu chi tiêu dùng Miễn phí 

Phí duy trì tài khoản cho khách hàng doanh nghiệp

Phí duy trì tài khoản ngân hàng Sacombank đối với KH doanh nghiệp 
STTLoại tài khoảnMức phí (chưa bao gồm VAT)
VNĐNgoại tệ
1Phí Quản lý tài khoản (đã bao gồm phí báo giao dịch tự động – SMS) (1)150.000 đ/quý9USD/quý
2Phí quản lý tài khoản Master AccountCó 2 TK nhánh 150.000 đ/quý
Có từ 3 – 5 TK nhánh 260.000 đ/quý
Có từ 6 – 9 TK nhánh 450.000 đ/quý
Có từ 10 – 15 TK nhánh 700.000 đ/quý
Có từ 16 – 20 TK nhánh 960.000 đ/quý
Có từ 21 – 30 TK nhánh 1.400.000 đ/quý
Có từ 31TK trở lên1.600.000 đ/quý
3Phí QLTK có yêu cầu quản lý đặc biệt theo yêu cầu của KH or TK có nhiều nhóm chữ ký hữu quyền (2)Theo thỏa thuận Min 200.000/quýTheo thỏa thuận Min 10USD/quý
4Phí quản lý tài khoản có tính năng thấu chi (2.3)Hạn mức đến 500tr400.000/quý
Trên 500tr đến 1 tỷ 600.000/quý
Trên 1 tỷ đến 2 tỷ 900.000/quý
Trên 2 tỷ đến 3 tỷ 1.400.000/quý
Trên 3 tỷ đến 4 tỷ 1.900.000/quý
Trên 4 tỷ đến 5 tỷ 2.400.000/quý
Trên 5 tỷ đến 10 tỷ 3.900.000/quý
Trên 10 tỷ trở lên 5.000.000/quý
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank

Các khoản phí khác tại Sacombank 

Ngoài phí duy trì tài khoản Sacombank, quý khách hàng còn phải thanh toán thêm một vài chi phí dịch vụ khác như:

Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước

Loại phíMức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành99.000
2. Phí thường niên66.000
3. Phí thay thế thẻ49.000
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank 
Thẻ đang giao dịch tại ATMMiễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khácMiễn phí
Thẻ/tài khoản Sacombank khácMiễn phí
5. Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS 
ATM Sacombank1.000
ATM Napas3.300
POS SacombankMiễn phí
6. Phí tra cứu giao dịch tại ATM 
SacombankMiễn phí
Napas500
7. Phí tra cứu số dư tại ATM 
ATM SacombankMiễn phí
ATM NapasMiễn phí
8. Phí chuyển khoản Sacombank tại ATM 
Sacombank2.000
Napas2.500
9. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa khác tại cây ATM Sacombank5.000
10.  Phí chuyển tiền – nhận tiền bằng di động 
ATM Sacombank5.000
Sacombank eBanking8.800

Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài

Thẻ thanh toán quốc tế Visa
Loại phíVISA CLASSIC

(VNĐ)

VISA GOLD (VNĐ)VISA PLATINUM (VNĐ)VISA PLATINUM VIP (VNĐ)VISA SIGNATURE (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phí  
2. Phí thường niên     
Thẻ vật lý (thẻ chính)149.000249.000499.000Miễn phíMiễn phí
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)74.500    
Thẻ phụ149.000249.000399.000Không phát sinh dịch vụ599.000
3. Phí thay thế thẻ99.00099.000199.000199.000Miễn phí
4. Phí rút tiền mặt tại ATM     
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)Miễn phí1.0001.000Miễn phíMiễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)6.0006.0006.00010.00010.000
ATM Visa (nước ngoài)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phí
POS Khác4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank Miễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM     
Sacombank2.0002.0002.0002.000Miễn phí
Khác5.0005.0005.0005.000Miễn phí
7. Phí chuyển tiền – nhận tiền qua di động     
ATM Sacombank5.0005.0005.0005.000Miễn phí
Sacombank eBanking8.8008.8008.8008.8008.800
8. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phí
  • Thẻ thanh toán quốc tế MasterCard Gold của Sacombank
Loại phíMức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành 
2. Phí thường niên 
Thẻ vật lý (thẻ chính)149.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)74.500
Thẻ phụ149.000
3. Phí thay thế thẻ99.000
4. Phí rút tiền mặt tại ATM 
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)6.000
ATM Visa (nước ngoài)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS SacombankMiễn phí
POS Khác4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank  
Thẻ đang giao dịch tại ATMMiễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khácMiễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khácMiễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM 
Sacombank2.000
Khác5.000
7. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động 
ATM Sacombank5.000
Sacombank eBanking8.800
  • Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay của Sacombank
Loại phíMức phí (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phí
2. Phí thường niên 
Thẻ chính99.000
Thẻ phụ99.000
3. Phí rút tiền mặt tại ATM 
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM UnionPay4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS SacombankMiễn phí
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank  
Thẻ đang giao dịch tại ATMMiễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khácMiễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khácMiễn phí
5. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM 
Sacombank2.000
Khác5.000

Phí thẻ tín dụng Sacombank

  • Thẻ tín dụng nội địa
Loại phíFamily (VNĐ)Easy Card (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phíMiễn phí
2. Phí thường niên  
Thẻ vật lý (thẻ chính)200.000299.000
Thẻ phụMiễn phíMiễn phí (phát hành nhiều nhất ba thẻ phụ)
3. Phí thay thế thẻ99.00099.000
4. Lãi suất tháng1,25% – 2,77%1,25% – 2,77%
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM SacombankMiễn phíMiễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM  
SacombankMiễn phíMiễn phí
Ngân hàng khác4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)
  • Visa Sacombank: Thẻ tín dụng quốc tế 
Loại phíVisa Classic (VNĐ)Visa Gold (VNĐ)Visa Platinum (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phí
2. Phí thường niên   
Thẻ vật lý (thẻ chính)299.000399.000599.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)149.500 499.500
Thẻ phụMiễn phíMiễn phíMiễn phí
3. Phí thay thế thẻ99.00099.00099.000
4. Phí thay đổi loại thẻ200.000200.000200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại  cây ATM SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM   
SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Ngân hàng khác4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)
  • JCB/Mastercard/UnionPay: Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phíMastercard Gold (VNĐ)Mastercard Classic (VNĐ)UnionPay (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phí
2. Phí thường niên   
Thẻ vật lý (thẻ chính)399.000 299.000299.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)199.500  
Thẻ phụMiễn phíMiễn phíMiễn phí
3. Phí thay thế thẻ99.00099.00099.000
4. Phí thay đổi loại thẻ200.000200.000200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Miễn phíMiễn phíMiễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM   
SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Ngân hàng khác4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)
  • JCB Ultimate/JCB Gold (VNĐ)/JCB Classic
Loại phíJCB Ultimate (VNĐ)JCB Gold (VNĐ)JCB Classic (VNĐ)
1. Phí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phí
2. Phí thường niên   
Thẻ vật lý (thẻ chính)1.699.000399.000299.000
Thẻ phụMiễn phíMiễn phíMiễn phí
3. Phí thay thế thẻ149.00099.00099.000
4. Phí thay đổi loại thẻ200.000200.000200.000
5. Lãi suất tháng1,25% – 2,77%1,25% – 2,77%1,25% – 2,77%
6. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
7. Phí rút tiền mặt tại cây ATM   
SacombankMiễn phí Miễn phí Miễn phí 
Ngân hàng khác4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)4% (tối thiểu 60.000)
8. Phí tra cứu số dư tại ATM   
SacombankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Khác8.0008.0008.000

Phí thẻ trả trước Sacombank

  • Nội địa
Loại phíMức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành/Phí thường niênTheo Hợp đồng hoặc Thỏa thuận hợp tác
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo 
ATM SacombankMiễn phí
ATM Napas2.500
POS SacombankMiễn phí
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM  
Thẻ đang giao dịch tại ATMMiễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khácMiễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khácMiễn phí
4. Phí chuyển khoản tại cây ATM có logo Sacombank/Napas 
5. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động 
Sacombank eBanking2.000 
6. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM có logo 
SacombankMiễn phí
Napas1.650
  • Quốc tế
Loại phíVisa (VNĐ)UnionPay (VNĐ)Mastercard Travel (VNĐ)
1.  Phí phát hành15.00049.00099.000
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo   
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)Không áp dụng1.0001.000
ATM Sacombank (Campuchia)Không áp dụng3% (tối thiểu 50.000)3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Việt Nam)Không áp dụngKhông áp dụng3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Nước ngoài)Không áp dụngKhông áp dụng4% (tối thiểu 60.000)
ATM UPI (Việt Nam)Không áp dụng3% (tối thiểu 50.000)Không áp dụng
ATM UPI (Nước ngoài)Không áp dụng3% (tối thiểu 50.000)Không áp dụng
POS Sacombank/LàoKhông áp dụngMiễn phíMiễn phí
ATM/POS KhácKhông áp dụng3% (tối thiểu 50.000)3% (tối thiểu 50.000)
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank   
Thẻ đang giao dịch tại ATMKhông áp dụngMiễn phíMiễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khácKhông áp dụngMiễn phíMiễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khácKhông áp dụngMiễn phíMiễn phí
4. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại cây ATM SacombankKhông áp dụng2.0002.000
5. Phí chuyển tiền, nhận tiền bằng di động   
Sacombank eBankingKhông áp dụng8.8008.800

Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm

Loại phíLoại phí
1. Quản lý tài khoản 
Số tiền gửi tối thiểu khi mở50.000
2. Gửi tiền mặt vào trong tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 
2.1. Nộp tiền mặt   
Cùng Tỉnh/TPMiễn phí
Khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 900.000đ
2.2. Nhận chuyển khoản từ quốc tế, báo có vào tài khoản tiết kiệm
  • 0,045%; 
  • Tối thiểu: 50.000
  • Tối đa: 4.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 
3.1. Rút tiền mặt VND cùng Tỉnh/TPMiễn phí
3.2. Rút tiền mặt VND khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 2.000.000
4. Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ ngân hàng khác trong nước chuyển vào
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 2.000.000

Phí chuyển tiền Sacombank trong nước

Loại phíMức phí (VNĐ)
Chuyển tiền đi 
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng chứng minh nhân dân 
Cùng Tỉnh/TP
  • 0,055%; 
  • Tối thiểu: 25.000 
  • Tối đa: 1.500.000
Khác Tỉnh/TP
  • 0,055%; 
  • Tối thiểu: 25.000 
  • Tối đa: 1.500.000
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh nhân dân 
Cùng Tỉnh/TPTừ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500,000:

  • 0,033%, 
  • Tối thiểu: 22.000
  • Tối đa: 1.950.000
Khác Tỉnh/TPTừ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500,000đ: 

  • 0,053%, 
  • Tối thiểu: 27.000
  • Tối đa: 2.450.000

Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài

Loại phíMức phí (USD)
1. Chuyển tiền đi bằng điện 
1.1. Phí chuyển 
Chuyển tiền du học, thu nhập, định cư
  • 0,15%; 
  • Tối thiểu: 5
Mục đích khác
  • 0,2%; 
  • Tối thiểu: 5 
Điện phí5
1.2. Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền10 + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần
1.3. Phí tra soát10/lần
2. Nhờ vào thu trơn (hối phiếu Ngân hàng, Cheque) 
2.1. Thực hiện nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn2 hoặc chứng từ
2.2. Thực hiện thanh toán nhờ thu
  • 0,2%; 
  • Tối thiểu: 5
  • Tối đa: 150
2.3. Ký quỹ hủy hoặc hoàn trả Cheque, hối phiếuTối thiểu: 65 
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) 
3.1. Nguồn tiền từ quốc tế (bằng điện chuyển tiền) 
Nhận tiền VNĐ (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi)
  • 0,1%; 
  • Tối thiểu: 5
Nhận ngoại tệ
  • 0,55%; 
  • Tối thiểu: 3 hoặc tương đương
3.2. Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại ngân hàng khác
  • 0,08%; 
  • Tối thiểu: 6 
  • Tối đa: 200 

Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank 

Loại phíMức phí (VNĐ)
1. Ngân hàng điện tử (iBanking và mBanking) 
1.1. Phí duy trì dịch vụ hàng tháng15.000
1.2. Phí sử dụng xác thực OTP qua SMS hàng tháng10.000
1.3. Phí sử dụng xác thực OTP qua Token/Token nâng cao (thiết bị)200.000
1.4. Phí chuyển tiền, thanh toánMiễn phí
2. Alert – Gửi tin báo 
2.1. Báo giao dịch tự động (tháng/TK/số điện thoại) 
Từ 50 tin nhắn trở xuống15.000
Trên 50 tin nhắn40.000

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng mà mọi đối tượng khách hàng cần nên nắm rõ. Tùy vào từng loại thẻ mà mức phí duy trì sẽ được quy định khác nhau. Hy vọng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin cần thiết nhất. 

Xem thêm 

  • Hướng dẫn tra cứu mã ngân hàng Sacombank đơn giản nhất
  • Xem số dư tài khoản Sacombank ở đâu? Hướng dẫn kiểm tra số dư Sacombank online
  • Thời gian làm việc Sacombank toàn quốc 2024. Lưu ý khi giao dịch ở Sacombank
  • Cách xem sao kê ngân hàng Sacombank online đơn giản. Phí sao kê ngân hàng Sacombank bao nhiêu?
Bài Trước Đó

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản TPbank 2024 mới nhất 

Bài Tiếp Theo

Hướng dẫn cách đăng nhập TPBank Mobile lần đầu trên mọi thiết bị

Quynh

Quynh

Liên QuanBài Viết

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Đây là một loại thẻ thanh toán mang thương hiệu Mastercard do ngân hàng...

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là một hóa đơn minh chứng để giúp khách hàng xác thực liệu giao dịch chuyển tiền...

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Có những cách nào để chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình? Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản...

Bài Tiếp Theo
Hướng dẫn cách đăng nhập TPBank Mobile lần đầu trên mọi thiết bị 

Hướng dẫn cách đăng nhập TPBank Mobile lần đầu trên mọi thiết bị

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In