Thị trường chứng khoán ngày hôm nay giằng co ngay từ đầu phiên khi các chỉ số giao dịch đều giảm nhẹ.
Sắc đỏ chiếm ưu thế trong rổ VN30 với 21 mã giảm, 6 mã tăng, 3 mã đứng giá. Trong đó:
- HDB, BCM, SSB và FPT là những cổ phiếu giảm điểm mạnh nhất.
- GVR, BID, PLX và VRE là những cổ phiếu tăng giá mạnh nhất.
Nhóm dịch vụ viễn thông đang có xu hướng phục hồi tốt với các mã cổ phiếu trọng điểm như:
- VGI tăng 0.87%%
- YEG tăng 2.19%
- CTR tăng 0.64%
- FOC tăng 0.61%,…

Tiếp theo sau là các mã cổ phiếu thuộc nhóm nguyên vật liệu với đà tăng như sau:
- KSB tăng 0.8%
- GVR tăng 0.82%
- CSV tăng 0.21%
- KSV tăng 4.7%
- AAA tăng 0.92%
- HAP tăng 6.94%
- ACM tăng 14.29%,…
Cổ phiếu giao dịch nhiều nhất hôm nay
Sàn HOSE
| MCK | Giá (02/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| DXG | 15,700 | -3.68% | 14,485,420 | |
| MBB | 25,200 | 3.07% | 14,269,700 | |
| VIB | 19,700 | 2.60% | 13,104,920 | |
| HPG | 27,000 | -0.55% | 11,748,220 | |
| TPB | 16,550 | 0.91% | 10,894,220 | |
| SSI | 25,950 | -2.26% | 10,755,500 | |
| STB | 37,000 | 2.07% | 10,713,020 | |
| HDB | 25,100 | 5.02% | 10,539,780 | |
| VIX | 9,940 | -3.02% | 10,389,740 | |
| TCB | 24,350 | -0.41% | 9,651,040 | |
Sàn HNX
| MCK | Giá (02/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| SHS | 12,800 | -2.29% | 3,782,102 | |
| CEO | 13,300 | -2.21% | 1,970,397 | |
| MBS | 28,500 | -1.72% | 1,801,058 | |
| PVS | 33,800 | -0.59% | 1,631,689 | |
| TNG | 25,400 | -3.42% | 1,560,417 | |
| VFS | 16,000 | 0.00% | 1,288,716 | |
| DST | 6,100 | 17.31% | 1,193,307 | |
| VTZ | 17,600 | 1.15% | 1,128,521 | |
| MST | 7,000 | 1.45% | 1,116,416 | |
| TVC | 10,400 | -0.95% | 918,602 | |
Sàn UPCOM
| MCK | Giá (02/01) | +/- (%) | KLGD trung bình | |
|---|---|---|---|---|
| Top khối lượng giao dịch 5 phiên gần nhất | ||||
| HNG | 7,000 | 9.38% | 5,504,441 | |
| BSR | 22,700 | 1.79% | 4,170,315 | |
| HBC | 6,500 | 3.17% | 3,190,367 | |
| AAH | 3,700 | 2.78% | 1,621,895 | |
| KVC | 1,500 | 15.38% | 1,491,386 | |
| VGT | 14,800 | -0.67% | 1,447,148 | |
| BCR | 4,700 | 0.00% | 1,355,446 | |
| DDV | 20,000 | -0.99% | 1,017,689 | |
| MSR | 12,000 | -5.51% | 980,111 | |
| AAS | 9,000 | 0.00% | 928,009 | |


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




